DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ E ,R * ĐIỆN TÍCH TỨC THỜI Q = Q0COS(ΩT + Φ) ....
1. Dao động điện từ
E ,r
* Điện tích tức thời q = q
0
cos(ωt + ϕ)
. .
.
C
* Hiệu điện thế (điện áp) tức thời
K
1
2
=
=
+
=
+
ϕ
u
c
t
U c
t
L
q
q
0
os(
)
0
os(
)
C
C
ω ϕ
ω
B
A
* Dòng điện tức thời
π
)
i = q’ =
−
ωq
0
sin(ωt + ϕ) = I
0
cos(ωt + ϕ +
2
Chú ý : u và q cùng pha ;
π
u, q trễ pha hơn i góc
2
* Cảm ứng từ:
0
os(
)
B B c
=
ω ϕ
t
+ +
π
2
Trong đó:
1
ω
=
LC
là tần số góc riêng
=
là tần số riêng
T
=
2
π
LC
là chu kỳ riêng
1
f
2
π
LC
I
q
q
=
=
;
0
q
0
I
0
0
L
U
LI
0
0
0
=
=
ω
=
=
I
0
ω
LC
C
C
ω
C
* Năng lượng điện trường (tập trung ở tụ điện):
2
q
c
t
2
2
1
1
Cu
qu
q
=
+
0
2
W
2
2
W
đ
os (
đ
C
ω ϕ
)
2
=
=
=
C
* Năng lượng từ trường (tập trung ở cuộn cảm):
W
1
sin (
Li
q
t
=
=
+
2
0
2
t
* Năng lượng điện từ:
W W
=
đ
+
W
t
1
1
1
CU
q U
q
LI
W
2
2
2
2
0
0
0
=
=
=
C
=
0
Chú ý: + Mạch dao động có tần số góc ω, tần số f và chu kỳ T
thì W
đ
và W
t
biến thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f và chu kỳ
T/2
+ Mạch dao động có điện trở thuần R ≠ 0 thì dao động sẽ tắt dần.
Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có
P I R
U RC
2
0
công suất:
=
=
L
+ Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại
+ Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng
với dòng điện chạy đến bản tụ mà ta xét.