+ MÔ MEN QUÁN TÍNH CỦA CHẤT ĐIỂM ĐỐI VỚI MỘT TRỤC QUAY ĐẶC TRNG CHO MỨC QUÁN TÍNH (SỨC Ì) CỦA CHẤT ĐIỂM ĐỐI VỚICHUYỂN ĐỘNG QUAY QUANH TRỤC ĐÓ

3) Mô men quán tính:

+ Mô men quán tính của chất điểm đối với một trục quay đặc trng cho mức quán tính (sức ì) của chất điểm đối với

chuyển động quay quanh trục đó. Nó đo bằng biểu thức I = m.r

2

; với r là khoảng cách chất điểm với trục quay. Đơn vị:

kg.m

2

.

+ Mô men quán tính của vật rắn đối với một trục quay đặc trng cho mức quán tính (sức ì) của vật rắn đối với trục quay

2

I

m

đó.

i

i

r

+ Thanh mảnh, chiều dài

l

, trục quay là trung trực của thanh: I = m.

l

2

/12;

+ Thanh mảnh, chiều dài

l

, trục quay đi qua một đầu và vuông góc với thanh: I = m.

l

2

/3;

+ Vành tròn bán kính R: I = m.R

2

. + Đĩa tròn mỏng: I = m.R

2

/2. + Hình cầu đặc: I = 2m.R

2

/5.

+ Định lí về trục song song: Mômen quán tính của một vật đối với một trục quay

 bất kỳ bằng momen quán tính của

nó đối với một trục đi qua trọng tâm cộng với momen quán tính đối với trục  đó nếu nh hoàn toàn khối lợng của vật tập

trung ở khối tâm.

I

I

G

m

.

d

2

. d là khoảng cách vuông góc giữa hai trục song song.