(2 ĐIỂM)- CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG HTTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - LIÊN...

1.2

a) Điện phân dung dịch CuSO

4

với điện cực Pt.

Pt là điện cực trơ nên không không có phản ứng gì với dung dịch điện phân và

dòng điện.

(-) Cu

2+

, H

2

O (+) SO

4

2-

, H

2

O

Cu

2+

+ 2e  Cu H

2

O  2H

+

+ ½ O

2

+ 2e

Phương trình tổng quát: Cu

2+

+ H

2

O  Cu + 2H

+

+ ½ O

2

0,25

Hiện tượng xảy ra: Trên điện cực âm xuất hiện kim loại Cu bám trên bề mặt,

0,125

trên điện cực dương xuất hiện bọt khí không màu, không mùi thoát ra, dung

dịch nhạt dần màu xanh lam cho đến khi mất màu.

pH của dung dịch giảm dần trong quá trình điện phân do nồng độ H

+

tăng dần

b) Điện phân dung dịch CuSO

4

(với điện cực Cu).

Cu ở cực âm không có phản ứng gì nhưng ở cực dương thiếu hụt electron nên

Cu sẽ nhường electron cho điện cực.

(-) Cu, Cu

2+

, H

2

O (+) Cu, SO

4

2-

, H

2

O

Cu

2+

+ 2e  Cu Cu  Cu

2+

+ 2e

Phương trình tổng quát:

Cu

2+

(catot)

+ Cu

(anot)

 Cu

(catot)

+ Cu

2+

(anot)

Hiện tượng xảy ra: Trên điện cực âm xuất hiện kim loại Cu bám trên bề mặt

(điện cực dày lên), điện cực dương bị mòn dần, dung dịch không có sự thay đổi

về màu sắc.

pH của dung dịch không đổi trong quá trình điện phân do nồng độ dung dịch

CuSO

4

không thay đổi.