TRONG ĐÚ N LÀ SỐ BỤNG SÚNG DỪNG. ĐỐI VỚI SÚNG DỪNG 2 ĐẦU CỐ ĐỊNH,...

2 , trong đú n là số bụng súng dừng. Đối với súng dừng 2 đầu cố định, số nỳt nhiều hơn số bụng là 1. Cõu 24: Một sợi dõy đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trờn dõy đang cú súng dừng với 3 bụng súng, tần số súng là 100 Hz. Tốc độ truyền súng trờn dõy là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s. Cõu 25: Đơn vị đo cường độ õm là: A. Oỏt trờn một (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trờn một vuụng (N/m

2

). D. Oỏt trờn một vuụng (W/m

2

). Cõu 26: Tại một vị trớ trong mụi trường truyền õm, một súng õm cú cường độ õm I. Biết cường độ õm chuẩn là I

0

. Mức cường độ õm L của súng õm này tại vị trớ đú được tớnh bằng cụng thức IA. L(dB) =10lgI . I D. L(dB) = lgI

0

I C. L(dB) = lgI B. L(dB) =10lgI

0

0

Cõu 27: Cường độ õm tại một điểm trong mụi trường truyền õm là 10

-4

W/m

2

. Biết cường độ õm chuẩn là 10

-12

W/m

2

. Mức cường độ õm tại điểm đú bằng A. 80 dB. B. 8 dB. C. 0,8 dB. D. 80B. Cõu 28: Một súng õm truyền trong một mụi trường. Biết cường độ õm tại một điểm gấp 100 lần cường độ õm chuẩn của õm đú thỡ mức cường độ õm tại điểm đú là A. 10 dB. B. 100 dB. C. 20 dB. D. 50 dB. Cõu 29: Súng õm khụng truyền được trong A. chõn khụng. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khớ. Cõu 30: Một súng õm cú chu kỡ 80 ms. Súng õm này A. là õm nghe được. B. là siờu õm. C. truyền được trong chõn khụng. D. là hạ õm. Cõu 31: Hai õm cú cựng độ cao thỡ chỳng cú cựng: A. năng lượng. B. cường độ õm. C. tần số. D. bước súng. Cõu 32: Khi núi về siờu õm, phỏt biểu nào sau đõy sai? A. Siờu õm cú thể truyền được trong chất rắn. B. Siờu õm cú tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siờu õm cú thể truyền được trong chõn khụng. D. Siờu õm cú thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Cõu 33: Một õm cú tần số xỏc định truyền lần lượt trong sắt, nhụm, nước, khụng khớ với tốc độ tương ứng là v

1

, v

2

, v

3

, v

4

. Nhận định nào sau đõy đỳng A. v

1

> v

2

> v

3

> v

4

B. v

2

> v

1

> v

3

> v

4

C. v

3

> v

2

> v

1

> v

4

D. v

1

> v

4

> v

3

> v

2

Cõu 34: Cho cỏc chất sau: khụng khớ ở 0

o

C, khụng khớ ở 25

o

C, nước, nhụm, sắt. Súng õm truyền chậm nhất trong A. sắt. B. khụng khớ ở 0

o

C. C. nước. D. khụng khớ ở 25

o

C. Cõu 35: Một súng õm cú tần số xỏc định truyền trong khụng khớ và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi súng õm đú truyền từ nước ra khụng khớ thỡ bước súng của nú sẽ A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần Cõu 36: Để đo tốc độ õm trong gang, nhà vật lớ Phỏp Bi-ụ đó dựng một ống gang dài 951,25 m. Một người đập một nhỏt bỳa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy tiếng gừ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua khụng khớ trong ống gang; hai tiếng ấy cỏch nhau 2,5 s. Biết tốc độ õm trong khụng khớ là 340 m/s. Tốc độ õm trong gang là bao nhiờu A. 1452 m/s B. 3194 m/s C. 5412 m/s D. 2365 m/s t dHƣớng dẫn: Súng truyền õm qua khụng khớ trong ống mất

kk

 dt 340, trong gang mất

g

v , do đú:

g

d d  

g