2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 CHỌN B A C D B B C A D A D A C C D II

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Chọn B A C D B B C A D A D A C C D

II. TỰ LUẬN: 5 điểm

Bài Nội dung lời giải Điểm

0,25

1

(0,5 đ) 2 x 1 có nghĩa khi 2x – 1  0

 x 1/2

2

(0,75 đ) 2 4 x 9 4 x = 10

4 3 10

 

x x

2

5 10

x

4

16

3

    

7 14 15 5 : 1

 

(1 đ)

    

1 2 1 3 7 5

 

0.25

   

7(1 2) 5(1 3)

          

.( 7 5)

1 2 1 3

  

( 7 5)( 7 5)

 

2 2

( 7) ( 5)

  

7 5 2

4

 

2

15 8 15 16

a a

(1 đ)

a

( 15 4)

15 4

2. 15 . 15 4

15

2 2

5

(0,5 đ) sin45

0

; cos38

0

; sin32

0

; cos73

0

Ta có: cos38

0

=sin52

0

; cos73

0

= sin17

0

.

Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng.

Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần,

ta có: cos73

0

; sin32

0

; sin45

0

; cos38

0

.

6

(1,25 đ) Hình vẽ đúng

AH D CB

-Tính AH:

1 1 1

2 2 2

AH  AB  AC

Thế số và tính được AH = 4,8 cm.

- Sử dụng sinB = AH

AB ,tính được B  53

0

  ADB  82

0

- Sử dụng sinADB = AH

AD  AD = AH : sinADB

- Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.

Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.

PPHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021

TTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

Môn: TOÁN – Lớp 9

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ B

(Đề gồm có 02 trang)

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau

(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là

1.A).