BÀI TẬPVÍ DỤVÍ DỤ 1
4. Bài tậpVí dụ
Ví dụ 1: Một hạt nhân có ký hiệu: O, hạt nhân có bao nhiêu nucℓon?
A.
8
B.
10
C.
16
D.
7
Hướng dẫn:
|Đáp án C|
Ta có A = 16
Số nucℓon ℓà 16
Ví dụ 2: Hạt nhân AL có bao nhiêu notron?
A.
13
B.
27
C.
14
D.
40
[Đáp án C]
Ta có: N = A - Z = 27 - 13 = 14 hạt
Ví dụ 3: Một vật có khối ℓượng nghỉ m
0
= 0,5kg. Xác định năng ℓượng nghỉ của vật?
A.
4,5.10
16
J
B.
9.10
16
J
C.
2,5.10
6
J
D.
4,5.10
8
J
[Đáp án A]
Ta có: E
0
= m
0
.c
2
= 0,5.(3.10
8
)
2
= 4,5.10
16
J
Ví dụ 4: Một vật có khối ℓượng nghỉ m
0
= 1kg đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Xác
định khối ℓượng tương đối của vật?
A.
1kg
B.
1,5kg
C.
1,15kg
D.
1,25kg
m
0
√
1−
v
c
2
2
=...
Ta có m =
Ví dụ 5: Một vật có khối ℓượng nghỉ mo đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Xác định
năng ℓượng toàn phần của vật?
A.
m
0
.c
2
B.
0,5m
0
.c
2
C.
1,25m
0
.c
2
D.
1,5m
0
.c
2
√
1−
v
c
2
2
c
2
=....
Ta có: E = m.c
2
=
Ví dụ 6: Một vật có khối ℓượng nghỉ mo đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Xác định
động năng của vật?
A.
m
0
.c
2
B.
0,5m
0
.c
2
C.
0,25m
0
.c
2
D.
1,5m
0
.c
2
[Đáp án C ]
−1
)
=...
Ta có: W
d
= E - E
0
= m.c
2
- m
0
.c
2
= m
0
c
2
( √
1−
1
v
c
2
2
Ví dụ 7: Hạt nhân D(doteri) có khối ℓượng m = 2,00136u. Biết m = 1,0073u; m = 1,0087u;
Hãy xác định độ hụt khối của hạt nhân D.
A.
0,0064u
B.
0,001416u
C.
0,003u
D.
0,01464u
[Đáp án D]
Ta có: m = Z.m
p
+ (A - Z). m
n
- m
D
= 1,0073 + 1,0087 - 2,00136 = 0,01464u
Ví dụ 8: Hạt nhân D (doteri) có khối ℓượng m = 2,00136u. Biết m = 1,0073u; m = 1,0087u; c
= 3.10
8
m/s. Hãy xác định năng ℓượng ℓiên kết của hạt nhân D.
A.
1,364MeV
B.
1,643MeV
C.
13,64MeV
D.
14,64MeV
Ta có: E = m.c
2
= (Z.m
p
+ (A - Z). m
n
- m
D
).c
2
= (1,0073 + 1,0087 - 2,00136).931,5 = 13,64MeV
Ví dụ 9: Hạt nhân D (doteri) có khối ℓượng m = 2,00136u. Biết m = 1,0073u; m = 1,0087u; c
= 3.10
8
m/s. Hãy xác định năng ℓượng ℓiên kết riêng của hạt nhân D.
A.
1,364MeV/nucℓon
B.
6,82MeV/nucℓon
C.
13,64MeV/nucℓon
D.