BIẾT KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC HẠT NHÂN MC 12 , 000 U ; M 4 , 0015 U ;...
Bài 4:Biết khối lượng của các hạt nhân m
C
12 , 000 u ; m
4 , 0015 u ; m
p
1 , 0073 u ; m
n
1 , 0087 u và
/
2
931
1 u Mev c . Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân
12
6
C thành ba hạt theo đơn vị Jun là
A. 6,7.10
-13
J B. 6,7.10
-15
J C. 6,7.10
-17
J D. 6,7.10
-19
J
Tóm tắt: Giải
m
C
C12 3 He
12 u
;
000
,
m
Năng lượng phá vở một hạt C12 thành 3 hạt He
0015
4 u
m
u
m
p
1 , 0073 ;
n
1 , 0087 W = ( m
rời
- m
hn
)c
2
= (3.4,0015 – 12). 931= 4.1895MeV
W? W = 6,7.10
-13
J
Loại 3 : Tính số hạt nhân nguyên tử và suy ra số nơtron, proton có trong lượng chất hạt nhân .
- Cho khối lượng m hoặc số mol của hạt nhân
Z
A
X . Tìm số hạt p , n có trong mẫu hạt nhân đó .
m
.(hạt) .
Nếu có khối lượng m suy ra số hạt hạt nhân X là : N = N
A
A
Nếu có số mol suy ra số hạt hạt nhân X là : N = n.N
A
(hạt) . với N
A
=
6,022.10
23
mol
1