Câu 1 Ch t c a s v t hi n t ấ ủ ự ậ ệ ượ ng là gì ? Cho ví d ?L ụ ượ ng c a s v t ủ ự ậ
(3
hi n t ệ ượ ng là gì ? Cho ví d ? Cho hình ch nh t có chi u dài ụ ữ ậ ề
đi m) ể
50cm, chi u r ng 20cm. Thay đ i l ề ộ ổ ượ ng c a hình ch nh t nh ủ ữ ậ ư
th nào đ có ch t m i. ế ể ấ ớ
0,5
* Khái ni m ch t: ệ ấ dùng đ ch nh ng thu c tính c b n, v n có c a ể ỉ ữ ộ ơ ả ố ủ
s v t và hi n t ự ậ ệ ượ ng, ti u bi u cho s v t và hi n t ể ể ự ậ ệ ượ ng đó, phân bi t ệ
nó v i các s v t, hi n t ớ ự ậ ệ ượ ng khác.
Nêu đúng ví d ch t: ụ ấ Thu c tính c a đ ộ ủ ườ ng là ng t.Thu c tính c a ọ ộ ủ
mu i là m n. ố ặ
* Khái ni m l ệ ượ ng: dùng đ ch nh ng thu c tính v n có c a s v t ể ỉ ữ ộ ố ủ ự ậ
và hi n t ệ ượ ng, bi u th trình đ phát tri n (cao, th p), quy mô (l n, ể ị ộ ể ấ ớ
nh ), t c đ v n đ ng (nhanh, ch m), s l ỏ ố ộ ậ ộ ậ ố ượ ng (ít, nhi u)... c a ề ủ
SVHT.
Nêu đúng ví d l ụ ượ ng: Tòa nhà có 70 t ng, cao 80m. Di n tích tòa ầ ệ
nhà: 8000m
2.
* Gi i thích ví d ả ụ: L ượ ng thay đ i ph thu c vào chi u r ng và chi u ổ ụ ộ ề ộ ề
dài c a hình ch nh t. ủ ữ ậ
Tăng đ dài chi u r ng lên b ng 50cm > Ch t m i: Hình vuông. ộ ề ộ ằ ấ ớ
0,5
Ho c gi m đ dài chi u dài xu ng b ng 20cm > Ch t m i: Hình ặ ả ộ ề ố ằ ấ ớ
vuông.
Ho c gi m chi u r ng ( chi u dài) xu ng b ng 0cm > Ch t m i: ặ ả ề ộ ề ố ằ ấ ớ
Đo n th ng. ạ ẳ
(2
Bạn đang xem câu 1 - Đề kiểm tra học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 10 năm học 2020-2021 – Trường THPT Yên Hòa (Mã đề 803)