1. SO SÁNH BẰNG / KHÔNG BẰNG

8.1. So sánh bằng / không bằng: a. So sánh bằng: S

1

+ tobe + as + adj + as + S

2

Ex. She is as tall as her mother. b. So sánh không bằng: S

1

+ tobe not + as + adj + as/ so +S

2

Ex. He isn't as weigh as his father.