LỆNH COPY TÊN FILE CHƠNG TRÌNH

Bài 1. Lệnh COPY

Tên file chơng trình: BL1.PAS

Bạn Thuỷ cần sao chép một số file từ th mục gốc của đĩa mềm cắm ở ổ đĩa A vào th

mục hiện tại trên ổ đĩa C. Tên file bao gồm 2 phần: phần tên và phần mở rộng. Phần tên là một

dãy gồm không quá 8 kí tự có thể là 1 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh hoặc một trong

các chữ số từ 0 đến 9. Phần mở rộng là một dãy gồm không quá 3 kí tự, mỗi kí tự chỉ có thể là

một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh hoặc một trong các chữ số từ 0 đến 9. Phần tên đợc

ghi trớc, tiếp đến là dấu chấm, cuối cùng là phần mở rộng. Phần mở rộng nhất thiết phải có

mặt. Trong trờng hợp tên file không có phần mở rộng, dấu chấm phân cách phần tên và phần

mở rộng có thể không có mặt trong tên file. Nh đã biết lệnh COPY cho phép sử dụng các ký tự

thay thế ? hoặc * để mô tả tên của một hoặc nhiều file cần sao chép. Bạn cần xác định xem có

thể chỉ sử dụng một lệnh COPY để sao chép tất cả các file mà bạn Thuỷ hay không?

Yêu cầu: Cho trớc danh sách các tên file trên th mục gốc của đĩa cắm ở ổ A và dánh

sách các file cần sao chép, hãy lập trình xác định xem có thể dùng một lệnh COPY để sao

chép chỉ các file trong danh sách các file cần sao chép không?

Dữ liệu: Vào từ file BL1.INP có cấu trúc nh sau:

Dòng đầu tiên chứa số N (N<1000) là số lợng file trên th mục gốc của đĩa mềm

cắm ở ổ đĩa A

N dòng tiếp theo mỗi dòng bắt đầu từ dấu + hoặc dấu - tiếp đến là tên file; trong đó

dấu cộng cho biết file với tên ghi sau nó cần sao chép, còn dấu - cho biết file với

tên ghi sau nó không đợc sao chép.

Kết quả: ghi ra file văn bản với tên BL1.OUT

Trong trờng hợp câu trả lời khẳng định cần ghi ra lệnh COPY cần thực hiện;

Ngợc lại ghi dòng thông báo: KHONG CO

Ví dụ:

BL1.INP

BL1.OUT

COPY A:\B*.*

9

+ BTAP.EXE

+ BINPACK.PAS

- TIME.COM

+ BICH.TXT

+ BACK.DOC

+ BIENBAN.DOC

- HUNG.PAS

- HUONG.PAS

+ BYE