B) TÌM GIÁ TRỊ CỦA B ❑12 BIẾT A = √92+√6 ;C)TÌM GIÁ TRỊ CỦA A ĐỂ √B...
4
.
b) Tìm giá trị của B
❑
12
biết a =
√
9
2+
√
6
;
c)Tìm giá trị của a để
√
B
12
>
B
12
.
Bài tập 31 . Cho biểu thức:
KQ:
a)
4
x
B
❑
13
=
[
x −
x
+
1
1
−
x −
x
+
1
1
]
:
[
x
2
2
−
1
−
x
x
+1
]
x −
1
+
1
1
− x
2
;
b) -2;
a)Rút gọn B
❑
13
;
b) Tìm giá trị của B
❑
13
biết x =
√
3
+
√
8
;
c) GPTBH ta đợc x
❑
1
=
1
√
5
, x
❑
2
= -
c)Tìm giá trị của x khi B
❑
13
=
√
5
.
√
5
.
Bài tập 32 . Cho biểu thức:
a
√
a+
1
a)
2
a −
4
B14=
[
a
a −
√
a −1
√
a
−
a+2
;
a+
√
a
]
:
a −2
a+2
b) ;
a)Rút gọn B14;
b)Với giá trị nguyên nào của a thì B14
Z.
Bài tập 33. Cho biểu thức:
2
√
x
a)
x
+
√
x+
1
B15=
[
1+
x+
√
x
1
]
:
[
√
x −
1
1
−
√
x −
1
;
x
√
x+
√
x − x −
1
]
b) (
√
x −1
¿
2
+
3>0
∀
x
;
a)Rút gọn B15;
b) Tìm giá trị của x sao cho B15 >3;
c) Không tồn tại x TMBT.
c)Tìm giá trị của x khi B15 = 7.
Bài tập 34 . Cho biểu thức:
a) -2
√
x −
1
;
√
x
3
− x
1
B16=
1
b); Không tồn tại x TMBT;
√
x −1
+
√
x
+
√
x −
1−
√
x
+
√
x −
1
c) …
a)Rút gọn B16;
b) Tìm giá trị của x sao cho B16 =4;
c)Tìm x
Z
+
¿
❑
¿
để B16
Z
+
¿
❑
¿
Bài tập 35 . Cho biểu thức:
a)
4
a
2
B17=
2
a − a
2
a+3
;
a+3
[
a −2
a+2
−
a −2
a+
2
+
4
4
− a
a
2
2
]
a)Rút gọn B17;
b)Giải PTBH đợc a=
3