CAÙC KIM LOÁI NHOÙM IA VAØ IIA ÑEĂU TAN ÑÖÔÏC TRONG NÖÔÙC VAØ TÁO T...
4. Caùc kim loái nhoùm IA vaø IIA ñeău tan ñöôïc trong nöôùc vaø táo thaønh dung dòch coù tính bazô.
Soâ cađu nhaôn xeùt ñuùng laø:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cđu 414. Một loại hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phđn tử lă C
3
H
10
O
2
N
2
, tâc dụng với kiềm tạo
thănh NH
3
; mặt khâc tâc dụng với axit tạo thănh muối amin bậc 1. Công thức cấu tạo thu gọn của chất hữu
cơ đó lă:
A. H
2
N-CH
2
-COO-CH
2
-NH
2
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COO-NH
4
B. CH
3
-NH-CH
2
-COO-NH
4
D. (CH
3
)
2
N-COO-NH
4
Cđu 415. Hợp chất năo sau đđy tạo ra được liín kết hiđro giữa câc phđn tử? C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
NH
2
,
CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, CH
3
CHO.
A. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, CH
3
CHO
B. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, CH
3
CHO
C. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH
D. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH
Cđu 416. Để đốt chây hoăn toăn 1 mol rượu no X cần 3.5 mol O
2
. Công thức cấu tạo thu gọn của rượu X
lă:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
6
(OH)
2
D.
C
4
H
8
(OH)
2
Cđu 417. Isopren có thể cộng hợp brom theo tỷ lệ số mol 1:1 để tạo thănh bao nhiíu đồng phđn vị trí?
A. 1 đồng phđn
B. 2 đồng phđn
C. 3 đồng phđn
D. 4 đồng phđn
Cđu 418. Đốt chây 5.8 gam chất M ta thu được 2.65 g Na
2
CO
3
, 2.25 gam H
2
O vă 12.1 gam CO
2
,Công
thức phđn tử của M lă:
A.C
6
H
5
ONa
B. C
3
H
6
O
2
Na
C. C
2
H
5
ONa
D. C
7
H
7
ONa
Cđu 419. Trong câc hợp chất hữu cơ sau, hợp chất không có đồng phđn Cis-trans lă:
A. CHCl=CHCl
B. CH
3
-CH=CH-CH
3
C CH
3
-CH=CHC
2
H
5
D.
(CH
3
)
2
C=CH-CH
3
Cđu 420. 1.97 gam fomalin tâc dụng với AgNO
3
trong NH
3
tạo ra 10.8 gam A thì nồng độ % của andehit
fomic trong fomalin lă bao nhiíu?
A. 38.07%
B. 40.00%
C. 42.00%
D. 35.00%
Cđu 421. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa lă:
A. Câc điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dđy dẫn.
B. Câc điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện li
C. Câc điện cực phải khâc nhau
D. Cả ba điều kiện trín
Cđu 422. Một chiếc chìa khóa lăm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống đây sông. Sau một thời gian chiếc
chìa khóa sẽ:
A. Bị ăn mòn hóa học
B. Bị ăn mòn điện hóa
C. Không bị ăn mòn
D. Ăn mòn điện hóa hoặc hóa học tùy theo lượng Cu-Fe có
trong chìa khóa đó
Cđu 423. Trong câc chất sau: Cu, Mg, Al, hợp kim Al-Ag. Chất năo khi tâc dụng với dung dịch H
2
SO
4
lêng giải phóng bọt khí H
2
nhiều nhất:
A. Al
B. Hợp kim Al-Ag
C. Mg vă Al
D. Hợp kim
Al-Cu
Cđu 424. Hợp kim Fe-Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hòa tan 11,65 gam hợp kim năy bằng dung
dịch axit HCl dư thoât ra 448 ml khí hiđro (đktc). Thănh phần % của hợp kim lă:
A. 72.0% Fe vă 28.0% Zn
C. 73.0% Fe vă 27.0% Zn
B. 72.1% Fe vă 27.9% Zn
D. 27.0% Fe vă 73.0% Zn
Cđu 425. Để bảo quản câc lọai kiềm cần:
A. Ngđm chúng văo nước
B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngđm chúng trong rượu nguyín chất
D. Ngđm chúng trong dầu hỏa
Cđu 426. Có dung dịch NaCl trong nước, quâ trình năo sau đđy biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung
dịch trín:
A. Điện phđn dung dịch
B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch
C. Nung nóng dung dịch để NaCl phđn hủy D. Cô cạn dung dịch vă điện phđn NaCl
nóng chảy
Cđu 427. Cđu năo sau đđy nói về nước cứng lă không đúng:
A. Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
vă Mg
2+
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca
2+
vă Mg
2+
lă nước mềm
C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl
–
vă SO
4
2-
hoặc cả hai lă nước cứng tạm thời
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO
3
-
vă SO
4
2-
hoặc Cl
-
lă nước cứng toăn phần
Cđu 428. Hòa tan 8.2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
vă MgCO
3
trong nước cần 2.016 lít khí CO
2
(đktc). Số g
mỗi muối ban đầu lă:
A. 2.0 gam vă 6.2 gam
B. 4.0 gam vă 4.2 gam C.6.1 gam vă 2.1 gam
D. 1.48
gam vă 6.72 gam
Cđu 429. Nguyín tử
27
X có cấu hình electron lă 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhđn nguyín tử X có số notron vă số
proton lần lượt lă:
A. 13 ; 0
B. 13 ; 14
C. 14 ; 13
D. 13 ; 13
Cđu 430. Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M văo 100 ml dung dịch AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc
A. thu được 7.8 gam kết tủa
C. thu được 23.4 gam kết tủa
B. thu được 3.9 gam kết tủa
D. không thấy tạo tủa
Cđu 431. Phản ứng năo dưới đđy không thể sử dụng để điều chế FeO?
t
0
t
0
A. Fe(OH)
2
→
B. FeCO
3