12 - V =7H10PH -7H V1*=16 (KM/H) * * THỜI GIAN ĐỂ BẠN ĐI XE QUAY VỄ Đ...

12 - v =7h10ph -7h v

1*

=16 (km/h)

*

* Thời gian để bạn đi xe quay vễ đến nhà: t

1

=...AB/v

1*

=2/16=0,125h=7,5ph. khi đó bạn đi bộ đã đến D

1

cách A là AD

1

= AB+ v

2

.0,125=2,75km. *Thơi gian để ngƣời đi xe duổi kịp ngƣời đi bộ: t

2

=AD

1

/(v

1*

-v

2

)=....0,275h=16,5ph Thời điểm gặp nhau: 6h20ph+ 7,5ph + 16,5ph + 6h 54ph * vị trí gặp nhau cách A: X= v

1*

t

2

=16.0,125=4,4km cách trƣờng 6-4,4=1,6km IV. Bài tập về nhà * Bài tập 1: Hằng ngày ô tô 1 xuất phát từ A lúc 6h đi về B,ô tô thứ 2 xuất phát từ B về A lúc 7h và 2 xe gặp nhau lúc 9h.Một hôm,ô tô thứ 1 xuất phát từ A lúc 8h, còn ô tô thứ 2 vẫn khởi hành lúc 7h nên 2 xe gặp nhau lúc 9h48ph.Hỏi hằng ngày ô tô 1đến B và ô tô 2 đến B lúc mấy giờ.Cho vận tốc của mỗi xe không đổi. * Bài tập 2: Hai ngƣời đi xe máy cùng khởi hành từ A đi về B.Sau 20ph 2 xe cách nhau 5km. a) Tính vận tốc của mỗi xe biết xe thứ 1 đi hết quảng đƣờng mất 3h,còn xe thứ 2 mất 2h b)Nếu xe 1 khởi hành trƣớc xe 2 30ph thì 2 xe gặp nhau bao lâu sau khi xe thứ 1 khởi hành?Nơi gặp nhau cach A bao nhiêu km? c) Xe nào đến B trƣớc?Khi xe đó đã đến B thì xe kia còn cách B bao nhiêu km? * Bài tập 3: Vào lúc 6h ,một xe tải đi từ A về C,đến 6h 30ph một xe tải khác đi từ B về C với cùng vận tốc của xe tải 1.Lúc 7h, một ô tô đi từ A về C, ô tô gặp xe tải thứ 1lúc 9h, gặp xe tải 2 lúc 9h 30ph.Tìm vận tốc của xe tải và ô tô. Biết AB =30km ************************************ Soạn:02/10/2011 Tiết: 34 + 35 + 36 Dạy:05/10/2011 PHẦN II: LỰC VÀ KHỐI LƢỢNG - ÁP SUẤT A.Mục tiêu - Củng cố các kiến thức cơ bản về +Lực và khối lƣợng + Áp suất - Tái hiện lại các công thức +Công thức tính lực đàn hồi : f = k(l - l

o

) +Công thức tính Hợp lực của hai lực đƣợc tính nhƣ sau(Khi hai lực cùng tác dụng lên vật) a) F

1

và F

2

cùng phƣơng, cùng chiều thì F

hl

= F

1

+ F

2

b)F

1

và F

2

cùng phƣơng, ngƣợc chiều thì F

hl

= F

1

F

2

- Mối quan hệ giữa khối lƣợng và trọng lƣợng P = m.g hay P = 10m - Khối lƣợng riêng, trọng lƣợng riêng D = mV ( Đơn vị kg/m

3

) d = pV = 10 .D ( Đơn vị N/m

3

)

p =

F- Công thức tính áp suất vật rắn và áp suất tại 1 điểm trong lòng chất lỏng S

P = d.h

P

A

- P

B

= d.h

- Nguyên lý thủy tĩnh - Định luật Paxcan

F

1

.S

2

= F

2

.S

1

- Lực đẩy Ác - Si - Mét F

A

= d .V B: Kiến thức cơ bản cần nhớ I: Lực và khối lƣợng