3. Bi u di n l c ể ễ ự
L c là m t đ i l ự ộ ạ ượ ng vect (có ph ơ ươ ng, chi u và đ l n). Kí hi u vect l c: ề ộ ớ ệ ơ ự
F Bi u di n l c: Dùng m t mũi tên có: ể ễ ự ộ
+ G c là đi m mà l c tác d ng lên v t (g i là đi m đ t) ố ể ự ụ ậ ọ ể ặ
+ Ph ươ ng và chi u là ph ề ươ ng và chi u c a l c ề ủ ự
+ Đ dài bi u di n c ộ ể ễ ườ ng đ (đ l n) c a l c theo m t t xích cho tr ộ ộ ớ ủ ự ộ ỉ ướ c.
* Bài t p ví d : ậ ụ
Bi u di n các vect l c sau đây: ể ễ ơ ự
a. Tr ng l c c a m t v t có kh i l ọ ự ủ ộ ậ ố ượ ng 15kg (t xích tùy ch n). ỉ ọ
b. L c kéo m t v t có đ l n 500N theo ph ự ộ ậ ộ ớ ươ ng ngang, chi u t ph i sang ề ừ ả
trái, t xích 1cm ng v i 100N. ỉ ứ ớ
Bạn đang xem 3. - Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn