MỘT QUẦN THỂ CÓ GEN A BỊ ĐỘT BIẾN THÀNH ALEN A , B BỊ ĐỘT BIẾN THÀNH...

Câu 30 : Một quần thể có gen A bị đột biến thành alen a , B bị đột biến thành alen b , D bị đột biến

thành alen d . Các cặp gen nằm trên các cặp NST tơng đồng khác nhau . Số loại kiểu gen có thể đợc tạo ra

tối đa của các thể đột biến là :A. 19 B.1 C.9 D.27

Cõu 31: Cho sơ đồ phả hệ sau:

Sơ đồ phả hệ trờn mụ tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết

rằng khụng xảy ra đột biến ở tất cả cỏc cỏ thể trong phả hệ. Xỏc suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ

này sinh ra đứa con gỏi bị mắc bệnh trờn là : A. 1/3. B. 1/6. C. 1/4. D. 1/8.

Cõu 32: Loại đột biến cú thể xuất hiện ngay trong đời cỏ thể là

A đột biến giao tử hoặc đột biến xụma. B .đột biến tiền phụi hoặc đột biến xụma.

C đột biến xụma hoặc thường biến. D. đột biến tiền phụi, đột biến xụma hoặc thường biến.

Cõu 33: Quỏ trỡnh tổng hợp sắc tố đỏ ở cỏnh hoa của 1 loài cõy xảy ra theo sơ đồ sau:

Chất cú màu trắng A sắc tố xanh B sắc tố đỏ. Để chất màu trắng chuyển đổi thành sắc tố xanh cần cú

enzim do gen A qui định. Alen a khụng cú khả năng tạo enzim cú hoạt tớnh. Để chuyển sắc tố xanh thành sắc

tố đỏ cần cú enzim B qui định enzim cú chức năng, cũn alen b khụng tạo được enzim cú chức năng. Gen A,B

thuộc cỏc nhiễm sắc thể khỏc nhau. Cõy hoa xanh thuần chủng lai với cõy hoa trắng thuần chủng cú kiểu gen

aaBB được F

1

. Sau đú cho F

1

tự thụ phấn tạo ra cõy F

2

. Nếu lấy ngẫu nhiờn 1 cõy F

2

non để trồng thỡ xỏc suất

để cõy này cho hoa trắng là bao nhiờu: A. 0,4375 B. 0,250 C. 0,650 D. 0,1875

Cõu 34: Cho cõy hoa đỏ quả trũn tự thụ phấn, người ta thu được đời con cú tỉ lệ kiểu hỡnh phõn li: 510 cõy hoa

đỏ, quả trũn: 240 cõy hoa đỏ, quả dài: 242 cõy hoa trắng, quả trũn: 10 cõy hoa trắng, quả dài. Từ kết quả của

phộp lai này,Biết quá trình giảm phân ở tế bào sinh noãn và sinh hạt phấn là nh nhau . Kết luận nào được rỳt ra

là đỳng: A. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả trũn cựng thuộc 1 NST

B. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả dài cựng thuộc 1 NST

C. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả trũn liờn kết khụng hoàn toàn

D. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả trũn liờn kết hoàn toàn

Cõu 35: Ở một loài thực vật, tỡnh trạng hỡnh dạng quả do hai gen khụng alen phõn li độc lập cựng quy định.

Khi trong kiểu gen cú mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ cú một trong hai alen cho quả

trũn và khi khụng cú alen trội nào cho quả dài. Tớnh trạng màu sắc hoa do một gen cú 2 alen quy định, alen D

quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cõy quả dẹt. hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu

được F1 cú kiểu hỡnh phõn li theo tỉ lệ 6 cõy quả dẹt, hoa đỏ : 5 cõy quả trũn, hoa đỏ : 3 cõy quả dẹt, hoa trắng :

1 cõy quả trũn hoa trắng : 1 cõy quả dài, hoa đỏ. Biết rằng khụng xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đõy

phự hợp với kết quả trờn?

Ad BB

Ad Bb

AD Bb

BD Aa

ad

bd C.

AD D.

aD B.

A.

Cõu 36: Cho biết mỗi cặp tớnh trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoỏn vị gen

d

Y, kiểu hỡnh A-bbddE- ở đời con

D

X

d

E

Ab

giữa A và B là 20%. Xột phộp lai Ab

aB X

E

ab X

E

chiếm tỉ lệ

A. 40%. B. 35%. C. 22,5%. D. 45%.