Ở CÀ CHUA, GEN A QUI ĐỊNH HOA ĐỎ, GEN QUI ĐỊNH HOA TRẮNG. CHO LAI GIỮ...

Câu 43: Ở cà chua, gen A qui định hoa đỏ, gen qui định hoa trắng. Cho lai giữa 2 cõy tứ bội đời F

1

thỡ kiểu

hỡnh phấn li 11 đỏ : 1 trắng. Kiểu gen của 2 cõy cà chua là

A. AAaa x Aaaa. B. AAAa x AAAa. C. AAaa x AAaa. D. Aaaa x Aaaa.

Cõu 44. Cho biết mỗi tớnh trạng do 1 gen quy định và tớnh trạng trội là trội hoàn toàn. ở phộp lai:

AB

Dd x ab

dd , nếu xảy ra hoỏn vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thỡ kiểu hỡnh A-B-D- ở đời con chiếm

ab

tỷ lệ A. 45% B. 33% C. 35% D. 30%

Cõu 45: Theo quan điểm về ễperon, cỏc gen điều hoà giữ vai trũ quan trọng trong

A. cõn bằng giữa sự cần tổng hợp và khụng cần tổng hợp prụtờin.

B. việc ức chế và cảm ứng cỏc gen cấu trỳc để tổng hợp prụtờin theo nhu cầu tế bào.

C. tổng hợp ra chất ức chế. D. ức chế sự tổng hợp prụtờin vào lỳc cần thiết.

Cõu 46: Cho lai hai nũi ruối giấm thuần chủng: thõn xỏm cỏnh dài với thõn đen cỏnh ngắn F1 thu được toàn

thõn xỏm, cỏnh dài. Cho F1 tạp giao, F2 phõn li theo tỉ lệ 70% xỏm, dài: 5% xỏm, ngắn: 5% đen, dài: 20% đen,

ngắn. Tần số hoỏn vị gen giữa gen quy định màu thõn và chiều dài cỏnh ở ruồi giấm trong trường hợp này là

A. 18%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.

Cõu 47: Ở một loài thực vật, xột cặp gen Bb nằm trờn nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều cú 1200 nuclờụtit.

Alen B cú 301 nuclờụtit loại ađờnin, alen b cú số lượng 4 loại nuclờụtit bằng nhau. Cho hai cõy đề cú kiểu gen

Bb giao phấn với nhau, trong số cỏc hợp tử thu được, cú một loại hợp tử chứa tổng số nuclờụtit loại guanin của

cỏc alen núi trờn bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là:

A.Bbbb B. BBbb C.Bbb D. BBb

Cõu 48: Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn cú số lượng kiểu hỡnh: 600 cõy hoa đỏ; 100 cõy hoa hồng;

300 cõy hoa trắng. Biết gen A qui định hoa đỏ trội khụng hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Tỉ lệ cõy

hoa hồng sau hai thế hệ tự thụ phấn là A. 0,3375. B. 0,025. C. 0,6625. D. 0,445.

Cõu 49:Cỏc bộ ba khỏc nhau bởi: 1.Số lượng nuclờụtit; 2.Thành phần nuclờụtit;

3. Trỡnh tự cỏc nuclờụtit; 4. Số lượng liờn kết photphodieste.

Cõu trả lời đỳng là: A.2và 3. B. 1, 2 và 3. C.1 và 4. D.3 và 4.

Cõu 50: Nhận định nào sau đõy là đỳng khi núi về sự di truyền liờn kết ?

A. Số nhúm gen liờn kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội (2n) của loài đú.

B. Liờn kết gen hoàn toàn tạo điều kiện cho cỏc gen quý cú dịp tổ hợp lại với nhau.

C. Cỏc gen trờn cựng 1 NST phõn li cựng nhau và làm thành nhúm gen liờn kết.

D. Liờn kết gen hoàn toàn làm tăng tần số biến dị tổ hợp.

B.Theo chương trỡnh nõng cao (10 cõu từ cõu 51 đến cõu 60)

Cõu 51. Khi nghiờn cứu về bệnh khảm thuốc lỏ do virus gõy ra, người ta làm thớ nhiệm sau: Trộn vỏ prụtein

của chủng virut A và lừi axit nucleic của chủng virut B thu được chủng virus lai AB cú vỏ chủng A và lừi của

chủng B. Cho virus lai nhiễm vào cõy thuốc lỏ thỡ thấy cõy bị bệnh. Phõn lập từ cõy bệnh sẽ thu được virut

thuộc A. chủng A và chủng B. B. chủng A. C. chủng AB. D. chủng B.

Cõu 52. Trỡnh tự nào sau đõy là đỳng trong kỹ thuật cấy gen ?

I. Cắt ADN của tế bào cho và cắt mở vũng plasmit.

II. Tỏch ADN của tế bào cho và tỏch plasmit ra khỏi tế bào.

III. Chuyển ADN tỏi tổ hợp vào tế bào nhận.

IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit.

Tổ hợp trả lời đỳng là: A. I, III, IV, II. B. I, II, III, IV. C. II, I, III, IV. D. II, I, IV, III.

Cõu 53: Võy cỏ mập, võy cỏ ngư long và võy cỏ voi là vớ dụ về bằng chứng

A. cơ quan thoỏi húa. B. cơ quan tương tự. C. cơ quan tương đồng. D. phụi sinh học.

Cõu 54: Ở thỏ, màu lụng được di truyền do dóy 3 alen: C – quy định màu xỏm tuyền, C

h

: lụng trắng điểm đen,

c: lụng bạch tạng với C > C

h

> c và cỏc gen nằm trờn cỏc NST khỏc nhau. Gọi p, q, r lần lượt là tần số cỏc alen

C, C

h

, c. Khi đạt trạng thỏi cõn bằng di truyền thỡ tần số tương đối của alen C là

A. p

2

+ pr + pq. B. p

2

+ qr + pq. C. p

2

+ 2pq. D. p

2

+ pr.

Cõu 55: Chỉ số ADN là trỡnh tự lặp lại của một đoạn nuclờụtit

A trong vựng điều hũa của gen. B trong cỏc đoạn ờxụn của gen.

C trờn ADN khụng chứa mó di truyền. D trong vựng kết thỳc của gen.

Cõu 56: Nhận xột nào sau đõy đỳng:

1.Bằng chứng phụi sinh học so sỏnh giữa cỏc loài về cỏc giai đọan phỏt triển phụi thai.

2. Bằng chứng sinh học phõn tử là so sỏnh giữa cỏc lũai về cấu tạo pụlipeptit hoặc pụlinuclờụtit.

3. Người và tinh tinh khỏc nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β -Hb như nhau chứng tỏ cựng nguồn

gốc thỡ gọi là bằng chứng tế bào học.

4. Cỏ với gà khỏc hẳn nhau, nhưng cú những giai đọan phụi thai tương tự nhau, chứng tỏ chỳng cựng tổ tiờn xa

thỡ gọi là bằng chứng phụi sinh học.

5. Mọi sinh vật cú mó di truyền và thành phần prụtờin giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung của sinh

giới thuộc bằng chứng sinh học phõn tử. Chọn: A. 1,2,3,4. B.1,2,4,5. D.1,4,5. C.2,4,5.

Cõu 57: Khi cho chuột lụng xỏm nõu giao phối với chuột lụng trắng (kiểu gen đồng hợp lặn) được 48 con lụng

xỏm nõu, 99 con lụng trắng và 51 con lụng đen. Quy luật tỏc động nào của gen đó cho phối sự hỡnh thành màu

lụng của chuột?

A. Tỏc động cộng gộp của cỏc gen khụng alen. B.Cặp gen lặn ỏt chế cỏc gen khụng tương ứng.

C. Gen trội ỏt chế khụng hoàn toàn gen lặn tương ứng. D.Tương tỏc bổ trợ giữa cỏc gen khụng alen.

Cõu 58. Tớnh trạng màu hoa do hai cặp gen nằm trờn hai cặp NST khỏc nhau tương tỏc theo kiểu bổ sung,

trong đú cú cả hai gen A và B thỡ quy định hoa đỏ, thiếu một trong 2 gen A hoặc B thỡ quy định hoa vàng, kiểu

gen aabb quy định hoa trắng. Ở một quần thể đang cõn bằng về di truyền, trong đú A cú tần số 0,4 và B cú tần

số 0,3. Theo lớ thuyết, kiểu hỡnh hoa đỏ chiếm tỉ lệ

A. 56,25%. B. 12%. C. 32,64%. D. 1,44%.

Cõu 59. Đúng gúp lớn nhất của học thuyết Đacuyn là

A. Giải thớch sự hỡnh thành cỏc đặc điểm thớch nghi trờn cơ thể sinh vật.

B. Đưa ra được khỏi niệm biến dị cỏ thể để phõn biệt với biến đổi hàng loạt.

C. Phỏt hiện vai trũ sỏng tạo của chọn lọc tự nhiờn và chọn lọc nhõn tạo.

D. Giải thớch được sự hỡnh thành loài mới theo con đường phõn li tớnh trạng.

Cõu 60. Khi giao phần giữa 2 cõy cựng loài, người ta thu được F

1

cú tỉ lệ như sau: 70% thõn cao, quả trũn;

20% thõn thấp quả bầu dục; 5% thõn cao, quả bầu dục; 5% thõn thấp, quả trũn. Kiểu gen của P và tần số hoỏn

vị gen là: A.

AB ABab ab

, hoỏn vị gen xảy ra một bờn với tần số 20%.

B.

AB abAb ab

, hoỏn vị gen xảy ra một bờn với tần số 20%.

AB ABab ab

C.

, hoỏn vị gen xảy ra hai bờn với tần số 20%.

Ab ABaBab

D.

, hoỏn vị gen xảy ra hai bờn với tần số 20%.