CHUỖI PỤLIPEPTIT CUỘN XOẮN LẠI; 6- MỜTIỤNIN BỊ CẮT RA KHỎI CHUỖI P...

5- chuỗi pụlipeptit cuộn xoắn lại; 6- mờtiụnin bị cắt ra khỏi chuỗi pụlypeptit. Trỡnh tự đỳng là:

A. 1- 3- 2- 5- 4- 6. B. 4- 1- 2- 6- 3- 5 C. 4- 1- 3- 6- 5- 2. D. 4- 1- 3- 2- 6- 5.

Cõu 17. Ở người HH qui định húi đầu, hh qui định khụng húi đầu. Đàn ụng dị hợp Hh húi đầu, phụ nữ dị hợp

Hh khụng húi. Giải thớch nào sau đõy là hợp lớ?

A. Gen qui định tớnh trạng nằm trong tế bào chất.

B. Gen qui định tớnh trạng nằm trờn nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tớnh.

C. Gen qui định tớnh trạng chịu ảnh hưởng của mụi trường.

D. Gen qui định tớnh trạng nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh.

Cõu 18. Ở người, gen D qui định tớnh trạng da bỡnh thường, alen d qui định tớnh trạng bạch tạng, cặp gen này

nằm trờn nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tớnh trạng mắt nhỡn màu bỡnh thường, alen m qui định tớnh

trạng mự màu, cỏc gen này nằm trờn nhiễm sắc thể X khụng cú alen tương ứng trờn Y. Mẹ bỡnh thường về cả

hai tớnh trạng trờn, bố cú mắt nhỡn màu bỡnh thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mự màu.

Trong trường hợp khụng cú đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ, bố là

A. Dd X

M

X

M

x dd X

M

Y. B. dd X

M

X

m

x Dd X

M

Y.

C. DdX

M

X

m

x dd X

M

Y. D. Dd X

M

X

M

x Dd X

M

Y.

Cõu 19. Một phõn tử ADN chứa toàn N

15

cú đỏnh dấu phúng xạ được tỏi bản 4 lần trong mụi trường chứa N

14

.

Số phõn tử ADN cũn chứa N

15

chiếm tỉ lệ : A. 25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 12,5%.

Cõu 20: Theo F.Jacụp và J.Mụnụ, trong mụ hỡnh cấu trỳc của opờron Lac, vựng vận hành (operator) là

A. vựng mang thụng tin mó húa cấu trỳc prụtờin ức chế, prụtờin này cú khả năng ức chế quỏ trỡnh

phiờn mó.

B. trỡnh tự nuclờụtit đặc biệt, tại đú prụtờin ức chế cú thể liờn kết làm ngăn cản sự phiờn mó.

C. nơi mà ARN pụlimeraza bỏm vào và khởi đầu phiờn mó tổng hợp nờn ARN thụng tin.

D. vựng khi họat động sẽ tổng hợp nờn prụtờin, prụtờin này tham gia vào quỏ trỡnh trao đổi chất

của tế bào hỡnh thành nờn tớnh trạng.

Cõu 21: Ở ruồi giấm, gen A quy định tớnh trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tớnh trạng mắt trắng. Khi 2

gen núi trờn tự tỏi bản 4 lần thỡ số nuclờụtit trong cỏc gen mắt đỏ ớt hơn cỏc gen mắt trắng 32 nuclờụtit tự do và

gen mắt trắng tăng lờn 3 liờn kết H. Hóy xỏc định kiểu biến đổi cú thể xảy ra trong gen đột biến?

A. Mất 1 cặp G – X. B. Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G - X.

C. Thờm 1 cặp G – X. D. Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T.

Cõu 22: Ở một loài thực vật, gen A quy định thõn cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thõn thấp, gen B

quy định quả trũn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Cỏc cặp gen này nằm trờn cựng một cặp nhiễm

sắc thể. Cõy dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cõy thõn thấp, quả trũn thu được đời con phõn li theo tỉ lệ:

310 cõy thõn cao, quả trũn : 190 cõy thõn cao, quả dài : 440 cõy thõn thấp, quả trũn : 60 cõy thõn thấp, quả

dài. Cho biết khụng cú đột biến xảy ra. Tần số hoỏn vị giữa hai gen núi trờn là :

A. 6%. B. 12%. C. 24%. D. 36%.

Cõu 23: Cho biết mỗi gen quy định một tớnh trạng, cỏc gen phõn li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và

khụng cú đột biến xảy ra. Tớnh theo lớ thuyết, phộp lai AaBbDdEe ì AaBbDdEe cho đời con cú kiểu hỡnh

mang 3 tớnh trạng trội và 1 tớnh trạng lặn chiếm tỉ lệ : A. 27/64. B. 7/128. C. 9/128. D. 27/256.

Cõu 24: Ở một quần thể ngẫu phối, xột ba gen, mỗi gen đều cú 2 alen. Gen thứ nhất nằm trờn NST thường,

hai gen cũn lại nằm trờn đoạn khụng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tớnh X; Trong trường hợp khụng

xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trờn cú thể được tạo ra trong quần thể này là :A. 42.

B. 135. C. 45. D. 90.

Cõu 25: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trờn 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phõn tạo giao tử A BD =

15%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoỏn vị gen là

A. Aa Bd

bD ; f = 30%. B. Aa Bd

bD ; f = 40%. C. Aa BD

bd ; f = 40%. D. Aa BD

bd ; f = 30%.

Cõu 26: Trong quần thể người cú một số thể đột biến sau: