Ố Y = (2M + 1)X – 2 (D1) ; Y = 3X 1 (D2) ; Y = X + 3 ( )D3A) CH NG MINH R NG Ứ Ằ ( )D1 LUÔN ĐI QUA M T ĐI M C Đ NHỘ Ể Ố ỊB) TÌM M Đ Ể ( )D1 ; ( )D2 ; ( )D3 Đ NG QUYỒC) KHI M 1−2, TÌM M Đ KHO NG CÁCH T G C T A Đ O Đ N ĐỂ Ả Ừ Ố Ọ Ộ...
Bài 14 : Cho 3 hàm s : ố y = (2m + 1)x – 2 (d
1
) ; y = 3x 1 (d2
) ; y = x + 3( )
d
3
a)
Ch ng minh r ng ứ ằ( )
d
1
luôn đi qua m t đi m c đ nhộ ể ố ịb)
Tìm m đ ể( )
d
1
;( )
d
2
;( )
d
3
đ ng quyồc)
Khi m1
−
2
, Tìm m đ kho ng cách t g c t a đ O đ n để ả ừ ố ọ ộ ế ường th ng ẳ( )
d
1
b ngằ2
PH N HÌNH H CẦ ỌI Lí thuy tế1 – Phát bi u và nêu các công th c v h th c lể ứ ề ệ ứ ượng trong tam giác vuông2 – Nêu các công th c v t s lứ ề ỉ ố ượng giác, các đ nh lí v m i quan h gi a c nh và góc ị ề ố ệ ữ ạtrong tam giác vuông.3 – Phát bi u các đ nh lí v để ị ề ường kính và dây, liên h gi a dây và kho ng cách t tâm ệ ữ ả ừđ n dây.ế4 Phát bi u đ nh nghĩa ti p tuy n, tính ch t ti p tuy n và d u hi u nh n bi t ti p ể ị ế ế ấ ế ế ấ ệ ệ ế ếtuy n c a đế ủ ường tròn. Phát bi u tính ch t hai ti p tuy n c t nhau.ể ấ ế ế ắ5 – a) Nêu các v trí tị ương đ i c a đố ủ ường th ng và đẳ ường tròn ( ng v i m i v trí đó, ứ ớ ỗ ịvi t h th c gi a d và R) b)Nêu các v trí tế ệ ứ ữ ị ương đ i c a hai đố ủ ường tròn ( ng v i ứ ớm i v trí đó, vi t h th c gi a đo n n i tâm d và R, r)ỗ ị ế ệ ứ ữ ạ ốII Bài t pậ* Xem l i các bài ôn t p các chạ ậ ương (tr 93 96 ; 128 ) SGK* Ngoài ra c n quan tâm các d ng bài sau đây ầ ạB – Bài t p t lu nậ ự ậ