Đ T BI N GEN Ộ Ế* KHÁI NI M
1. Đ t bi n gen ộ ế* Khái ni m: Đ t bi n gen là nh ng bi n đ i trong c u trúc c a gen có liên quan t i ệ ộ ế ữ ế ổ ấ ủ ớm t ho c m t s c p nuclêôtit, x y ra t i 1 đi m nào đó trên phân t ADN.ộ ặ ộ ố ặ ả ạ ể ử* Các d ng: ạ+ M t 1 c p nuclêôtit.ấ ặ+ Thêm 1 c p nuclêôtit.ặ+ Thay th c p nuclêôtit này b ng c p nuclêôtit khác.ế ặ ằ ặ* Nguyên nhân phát sinh đ t bi n genộ ế Xu t hi n trong đi u ki n t nhiên: Do nh hấ ệ ề ệ ự ả ưởng ph c t p c a môi trứ ạ ủ ường trong và ngoài c th làm r i lo n quá trình t sao c a phân t ADN (sao chép nh m).ơ ể ố ạ ự ủ ử ầ Do con người gây ra các đ t bi n b ng tác nhân v t lí, hóa h c.ộ ế ằ ậ ọ* Vai trò c a đ t bi n gen:ủ ộ ế+ Đ t bi n gen th hi n ra ki u hình thộ ế ể ệ ể ường có h i cho sinh v t: vì chúng phá v s ạ ậ ỡ ựth ng nh t hài hoà trong ki u gen đã qua ch n l c t nhiên và duy trì lâu đ i trong ố ấ ể ọ ọ ự ờđi u ki n t nhiên, gây ra nh ng r i lo n trong quá trình t ng h p prôtêin.ề ệ ự ữ ố ạ ổ ợ+ Đa s đ t bi n gen t o ra các gen l n, chúng ch bi u hi n ra ki u hình khi th ố ộ ế ạ ặ ỉ ể ệ ể ở ểđ ng h p và trong đi u ki n môi trồ ợ ề ệ ường thích h p.ợ+ M t s ít đ t bi n gen trung tính ho c có l i cho sinh v t và con ngộ ố ộ ế ặ ợ ậ ười, có ý nghĩa trong ch n gi ng và ti n hóa.ọ ố ế