1, KHÔNG PH I A B NG Ả Ằ3 A) XÁC SU T G P M T NUCLÊÔTIT LO I A B NG Ấ Ặ Ộ Ạ Ằ0,2544 (2,0) XÁC SU T Đ G P B BA KHÔNG CH A NUCLÊÔTIT LO I A
1
, không ph i A b ng ả ằ
3a) Xác su t g p m t nuclêôtit lo i A b ng ấ ặ ộ ạ ằ
0,25
4
4(2,0)
Xác su t đ g p b ba không ch a nuclêôtit lo i A: ấ ể ặ ộ ứ ạ
2
3x
3=
2764
b) Xác su t đ g p m t b ba ch a ít nh t m t nuclêôtit lo i A: ấ ể ặ ộ ộ ứ ấ ộ ạ
27=
370,5
1
S nhóm liên k t gen = b NST đ n b i ố ế ộ ơ ộ → n=10 → 2n = 20
D ng đ t bi n s l ạ ộ ế ố ượ ng NST (th l ch b i): ể ệ ộ
+ Th 3 kép: 2n+1+1= 20+1+1=22 ể
+ Th b n: 2n+2= 20+2= 22 ể ố
5
D ng đ t bi n c u trúc NST: Chuy n đo n Robecs n ạ ộ ế ấ ể ạ ơ
S khác bi t gi a 2 d ng đ t bi n trên ự ệ ữ ạ ộ ế :
+ Đ t bi n l ch b i: Làm thay đ i hàm l ộ ế ệ ộ ổ ượ ng v t ch t di truy n. ậ ấ ề
+ Đ t bi n chuy n đo n Robecs n: Không làm thay đ i hàm ộ ế ể ạ ơ ổ
l ượ ng v t ch t di truy n. ậ ấ ề
Xét s di truy n c a tính tr ng màu m t: ự ề ủ ạ ắ
P
t/c
F →
1
: 100% M t đ , F ắ ỏ
1
lai phân tích F →
a
: M t tr ng : m t đ ắ ắ ắ ỏ
= 3:1
F →
1
d h p t v 2 c p gen Tính tr ng màu m t do 2 c p gen ị ợ ử ề ặ → ạ ắ ặ
không alen t ươ ng tác b sung v i nhau (ki u 9:7) ổ ớ ể
=> Ki u gen F ể
1
là: AaBb x aabb
Xét s di truy n tính tr ng d ng cánh: P ự ề ạ ạ
t/c
→ F
1
: 100% Cánh ng n, F ắ
a
:
Cánh ng n : cánh dài = 1:1. Vì tính tr ng d ng cánh do 1 gen quy đ nh ắ ạ ạ ị →
tính tr ng cánh ng n là tr i, F ạ ắ ộ
1
d h p t v m t c p gen ị ợ ử ề ộ ặ => Ki u gen ể
F
1
: Dd x dd
Xét s di truy n chung c a hai tính tr ng: ự ề ủ ạ
F
a
có t l phân li 2:1:1 = 4 t h p = 4 x 1 1 trong 2 c p quy đ nh ỉ ệ ổ ợ → ặ ị
màu m t liên k t hoàn toàn v i gen quy đ nh d ng cánh. ắ ế ớ ị ạ
C hai tính tr ng màu m t và d ng cánh đ u bi u hi n không đ u hai ả ạ ắ ạ ề ể ệ ề ở
6
gi i 2 c p gen liên k t hoàn toàn trên NST gi i tính X (không có alen ớ → ặ ế ớ
t ng ng trên Y) ươ ứ
( K t lu n: ế ậ
+ Tính tr ng màu m t đ ạ ắ ượ c quy đ nh b i 2 c p gen không alen ị ở ặ
t ươ ng tác v i nhau theo ki u b tr (9:7) ớ ể ổ ợ
+ Tính tr ng d ng cánh di truy n theo quy lu t phân li ạ ạ ề ậ
+ 2 tính tr ng do 3 c p gen quy đ nh; 1 trong 2 c p gen quy đ nh ạ ặ ị ặ ị
màu m t liên k t hoàn toàn v i gen quy đ nh d ng cánh trên X ắ ế ớ ị ạ
(không có alen t ươ ng ng trên Y)). ứ
Ki u gen F
→ ể
1
: AaX ♂
BD
Y, AaX ♀
BD
X
bd
Ki u gen P: AAX
→ ể ♀
BD
X
BD
(đ , ng n) và aaX ỏ ắ ♂
bd
Y (m t tr ng, ắ ắ
dài)
Ho c aaX ặ ♀
BD
X
BD
(tr ng, ng n) và AAX ắ ắ ♂
bd
Y (tr ng, dài) ắ
Đ i v i 1 locut trên NST X có 2 alen s có 5 ki u gen:ố ớ ẽ ể XA
XA
, XA
Xa
, Xa
Xa
, XA
Y, Xa
Y. Các cá th cái có 2 alen trên NST X vì v y khi ch xét trong ph m vi gi iể ậ ỉ ạ ớ cái t n s các ki u gen Xầ ố ểA
XA
, XA
Xa
, Xa
Xa
được tính gi ng nh trố ư ường h pợ các alen trên NST thường, có nghĩa là t n s các ki u gen tr ng thái cânầ ố ể ở ạ b ng Hằ acdiVanbec là:7
p2
(XA
XA
) + 2pq(XA
Xa
) + q2
(Xa
Xa
) = 1 Các cá th đ c ch có 1 alen trên X ể ự ỉ do v yậ t nầ số các ki u genể khi chỉ xét riêng trong ph m vi gi i đ cạ ớ ự là: p(XA
Y) + q(Xa
Y) = 1. Vì t l đ c:cáiỉ ệ ự = 1:1 nên t l các ki u gen trên m i gi i gi m đi m tỉ ệ ể ở ỗ ớ ả ộ n a khi xét trong ph m vi toàn b qu n thử ạ ộ ầ ể. Do v y tr ng thái cân b ngậ ở ạ ằ Hacđi–Vanbec, công th c tính các ki u gen liứ ể ên quan đ n locut gen trênế NST X (vùng không tương đ ng) g m 2 alen là:ồ ồ0,5p
2
(X
A
X
A
) + pq(X
A
X
a
) + 0,5q
2
(X
a
X
a
) + 0,5p(X
A
Y) + 0,5q(X
a