BỞI VÌ/ KHI - DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ HAI HÀNH ĐỘNG CÙNG XẢY RA; HOẶC DIỄN TẢ...
19. AS:
bởi vì/ khi
- dùng để diễn tả hai hành động cùng xảy ra; hoặc diễn tả
nguyên nhân.
Eg.
I saw him hand in hand with a beautiful girl as I was walking downtown. (= when)
As this is the first time you are here, let me take you around (= because)