    T 2 ;T ' 2 T 2G G 0,5GCÕU 44

2 . l lHƣớng dẫn:     T 2 ;T ' 2 T 2g g 0,5gCõu 44: Treo con lắc đơn vào trần một ụtụ tại nơi cú gia tốc trọng trường g = 9,8m/s

2

. Khi ụtụ đứng yờn thỡ chu kỡ dao động điều hũa của con lắc là 2 s. Nếu ụtụ chuyển động thẳng nhanh dần đều trờn đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s

2

thỡ chu kỡ dao động điều hũa của con lắc xấp xỉ bằng A. 1,98 s. B. 2,00 s. C. 1,82 s. D. 2,02 s. Hƣớng dẫn:    T 2 ;T ' 2g g a

2

2

Cõu 45: Tại nơi cú g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn cú chiều dài dõy treo 1 m, đang dao động điều hũa với biờn độ gúc 0,1 rad. Ở vị trớ cú li độ gúc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc cú tốc độ là A. 2,7 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s Hƣớng dẫn: v

2

gl

  

2

0

2

Cõu 46: Hai dao động điều hũa cựng phương, cựng tần số, cú biờn độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này cú biờn độ bằng A. 1,5 cm. B. 10,5 cm. C. 7,5 cm. D. 5,0 cm. Cõu 47: Hai dao động điều hũa cựng phương, cựng tần số cú biờn độ lần lượt là A

1

= 8 cm; A

2

=15 cm và lệch pha nhau 