CHỌN THỂ TÍCH NÃO CHO PHÙ HỢP VỚI HÓA THẠCH

3- số kiểu gen ở F1 4- số kiểu hình ở F1 khi trội hoàn toàn

C

a â u 61 2 : Số gen trong một TB lưỡng bội:

a. 3^n b.2^n c. 4^n

A.Điều kiện cụ thể của môi trường. B.Kiểu gen. C.Cả A

A. 1b - 2a - 3c - 4a B.1b - 2c - 3a - 4b C. 1b - 2a - 3c - 4b D. 1a - 2b - 3c - 4a

và B.

a â u 63 4 : Trong việc tăng năng suất cây trồng, yếu tố nào quan trọng hơn ?

a â u 62 1 : Biến dị tổ hợp là gì ?

A.Kĩ thuật trồng trọt. B.Giống. C.A và B quan trọng ngang

A.Sự xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.

nhau

C.Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các alen trong hợp tử.

a â u 63 5 : Trong chọn giống hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu nhất để chọn lọc là

B.Sự sắp xếp lại các tính trạng đã có ở bố mẹ theo những tổ hợp mới.

a â u 62 2 : Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là gì ?

A. Đột biến gen. B.Đột biến NST. C.Biến dị tổ hợp.

A.Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử.

a â u 63 6 : Phương pháp gây đột biến bằng tia tử ngoại phù hợp với loại đối tượng nào ở

B. Sự phân li độc lập của các cặp NST.

thực vật ?

C.Sự di truyền riêng rẽ của các cặp tính trạng.

A.Hạt khô. B.Hạt phấn C.Noãn trong bầu nhụy.

a â u 62 3 : Đột biến là gì ?

a â u 63 7 : Phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân lí hóa có hiệu quả hạn chế ở

A.Sự biến đổi trong ADN, trong NST. C. Sự biến đổi trong kiểu gen.

loại đối tượng nào ?

B.Sự biến đổi đột ngột của một tính trạng trên cơ thể.

A.Vi sinh vật. B.Cây trồng C.Gia súc, gia cầm.

a â u 62 4 : Đột biến gen là gì ?

a â u 63 8 : Phương pháp tạo thể đa bội phù hợp nhất với loại đối tượng nào ?

A.Sự phát sinh alen mới. B.Sự biến đổi ở một Nu trong gen.

A.Cây trồng lấy hạt. B.Cây trồng để thu hoạch thân, lá. C.Vật

C.Sự biến đổi ở một cặp hay một số cặp Nu trong gen.

nuôi

a â u 62 5 : Đột biến gen phụ thuộc những nhân tố nào ?

a â u 63 9 : Trong chọn giống người ta dùng phương pháp tự phối bắt buộc hay giao phối

A.Các tác nhân lí, hóa trong ngoại cảnh hoặc những rối loạn sinh, lí hoá sinh trong TB.

cận huyết nhằm mục đích gì ? A.Tạo dòng thuần đồng hợp tử về các gen đang

B.Đặc điểm cấu trúc của gen. C.Cả A và B.

quan tâm. B.Tạo ưu thế lai C.Kiểm tra độ thuần

a â u 62 6 : Loại đột biến gen nào dưới đây không di truyền qua sinh sản hữu tính ?

chủng của giống.

A.Đột biến giao tử. B.Đột biến xômA. C.Đột biến tiền phôi.

a â u 64 0 : Để tạo ưu thế lai, người ta dùng phương pháp nào là chủ yếu ?

a â u 62 7 : Trong các trường hợp đột biến gen cấu trúc dưới đây trường hợp nào gây hậu

A. Lai khác thứ. B.Lai khác dòng. C.Lai khác loài.

quả lớn nhất ?

a â u 64 1 : Trong việc tạo giống mới người ta dùng phương pháp lai nào là chủ yếu ?

A.Mất cặp Nu đầu tiên. B.Mất 3 cặp Nu cuối cùng.

A.Lai khác loài. B.Lai khác thứ. C.Lai khác dòng.

C.Thay thế một cặp Nu ở đoạn giữA.

a â u 64 2 : Trong chọn giống thực vật phương pháp chọn lọc cá thể thích hợp với loại

a â u 62 8 : Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào thường gây hậu quả lớn

đối tượng nào ?

nhất ?

A.Cây giao phấn. B.Cây tự thụ phấn. C.Cây mang đột biến nhân

A.Đảo đoạn NST. B.Mất đoạn NST. C.Lặp đoạn NST.

tạo.

a â u 62 9 : Trường hợp nào dưới đây thuộc thể dị bội ?

a â u 64 3 : Trong chọn giống đại gia súc, phương pháp chọn lọc nào đem lại hiệu quả ?

A.Tế bào sinh dưỡng mang 3 hoặc nhiều NST ở một NST nào đó.

A.Chọn lọc hàng loạt 1 lần. B.Chọn lọc hàng loạt nhiều lần. C.Chọn lọc cá

B.Tế bào sinh dưỡng mang 1 NST hoặc thiếu hẳn ở một NST nào đó.

thể, kiểm tra kiểu gen.

C.Cả A và B.

a â u 64 4 : Phương pháp nào dưới đây thích hợp với việc nghiên cứu quy luật di truyền ở

a â u 63 0 : Cơ chế phát sinh thể đa bội là gì ?

người ?

A.Bộ NST tăng lên gấp bội. B.Tất cả các cặp NST không phân li.

A.Lai giống. B.Gây đột biến. C.Nghiên cứu phả hệ.

C.Rối loạn trong sự hình thành thoi vô sắC.

a â u 64 5 : Để nghiên cứu vai trò của kiểu gen và môi trường đối với kiểu hình trên cơ

a â u 63 1 : Yếu tố nào quy định kiểu hình của một cá thể ?

thể người, phương pháp nào là phù hợp nhất ?

A.Tổ hợp gen trong hợp tử. B.Ảnh hưởng của môi trường. C.Sự tương tác giữa

A.Nghiên cứu cặp sinh đôi khác trứng. B.Nghiên cứu cặp sinh đôi cùng trứng.

kiểu gen và môi trường.

C.Nghiên cứu TB.

a â u 63 2 : Nguyên nhân gây ra các thường biến là gì ?

C

a â u 64 6 : Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào là độc đáo nhất,

A.Ảnh hưởng của điều kiện môi trường. B.Sự biến đổi trong gen.

không có ở thể vô cơ ?

C.Sự biến đổi trong gen và ảnh hưởng của môi trường.

A. Trao đổi chất .B.Sinh sản. C.Cảm ứng.

a â u 63 3 : Mức phản ứng của một cơ thể do yếu tố nào quy định ?

a â u 64 7 : Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì ?

A. Prôtêin. B.Axit nuclêiC. C.Prôtêin và axit nuclêiC.

B.Trong quần thể giao phối, tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng

a â u 64 8 : Đặc điểm nổi bật của các đa phân tử sinh học là gì ?

duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ kháC.

A. Có cấu tạo phức tạp. B.Tính đa dạng và tính đặc thù.

C.Mỗi quần thể giao phối tự do có thành phần kiểu gen đặc trưng.

C.Có kích thước lớn.

a â u 66 0 : Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là gì ?

A.Đột biến gen. B.Đột biến NST. C.Biến dị tổ hợp.

a â u 64 9 : Sự phát sinh sự sống là kết quả quá trình nào dưới đây ?

a â u 66 1 : Vai trò nào dưới đây của quá trình giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ

A. Tiến hóa lí họC. B.Tiến hóa hóa họC. C.Tiến hóa sinh họC.

cấp của CLTN ?

a â u 65 0 : Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại Cổ sinh là gì ?

A.Phát tán đột biến trong quần thể. B.Tạo ra các biến dị tổ hợp. C.Trung hòa

A.Sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật.

tính có hại của đột biến

B.Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống. C.Sự xuất

a â u 66 2 : Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hóa nhỏ là gì ?

hiện ếch nhái và bò sát.

A.Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất.

a â u 65 1 : Đặc điểm nổi bật của đại Trung sinh là gì ?

B.Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. C.Quy

A.Sự xuất hiện thực vật hạt kín. C.Sự xuất hiện bò sát bay và chim

định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. C a â u

B.Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt trần và bò sát.