3. Tách ADN NST của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
ứng. D. A và B đúng.
A. 1→ 2→ 3 B. 3→ 2→ 1 C. 2→ 3→ 1 D. 3→
â u 74 4 : Bệnh nào sau đây do đột biến mất đoạn NST ở người?
C
1→ 2
A. Ung thư máu. B. Máu khơng đơng. C. Mù màu. D.
â u 75 6 Để hạ giá thành sản xuất thuốc chữa bệnh tiểu đường, người ta dùng plamit :
Hồng cầu hình liềm.
làm thể truyền để chuyển gen mã hố hoocmơn... của người vào vi khuẩn E.coli:
â u 74 5 : Đột biến gen là:
A. Glucagon. B. Insulin. C. Tiroxin. D. Cả
A. Biến đổi xảy ra ở một hoặc một số điểm trên phân tử AND. B. Biến dị
2 câu A và B.
di truyền.
â u 75 7 Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa hoa cái và hoa đực của: :
C. Biến đổi do mất, thêm, thay thế, đảo một hoặc một số cặp nuclêotit. D. Cả 3
A. Hai cây cùng một lồi. B. Hai cây cĩ cùng kiểu hình.
câu A, B và C.
C. Cùng một cây. D. Hai cây cĩ cùng kiểu gen.
â u 74 6 : Đột biến gen phát sinh do các nguyên nhân sau:
â u 75 8 Dùng một giống cao sản để cải tạo một giống năng suất thấp là mục đích :
A. Tia tử ngoại, tia phĩng xạ. B . Sốc nhiệt,
của phương pháp:
hố chất.
A. Lai tạo giống mới. B. Lai cải tiến giống. C. Lai khác thứ.
C. Rối loạn quá trình sinh lý, sinh hố trong tế bào, cơ thể. D. Cả 3 câu A.
D. Lai khác dịng.
B và C.
â u 75 9 Khi tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì con cháu: :
â u 74 7 : Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, dẫn đến trong
A. Sinh trưởng phát triển chậm. B. Cĩ năng suất giảm, nhiều cây bị
chuỗi polipeptit; aa là axit glutamic bị thay thế bằng:
chết.
A. Alanin. B. Sêrin. C. Valin.
C. Chống chịu kém. D. Cả 3 câu A, B và C.
D. Glycin.
â u 76 0 Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì ở các thế hệ sau: :
â u 74 8 : Thể đột biến là những cá thể:
A. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều tăng dần. B. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần,
A. Mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử.
tỉ lệ thể dị hợp tăng dần.
B. Mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần, tỉ lệ thể di hợp giảm dần. D. Tỉ lệ thể đồng hợp và
C. Mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp.
thể dị hợp đều giảm dần.
D. Mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ tế b ào.
â u 76 1 Đem lai lừa với ngựa thu được con la, là phương pháp: :
A. Đột biến giao tử. B. Đột biến tiền phơi. C. Đột biến xơmA. A. Lai cải tiến giống. B. Lai tạo giống mới. C. Lai gần.
â u 74 9 : Loại đột biến khơng di truyền qua sinh sản hữu tính là:
D. Đột biến NST. D. Lai xa.
â u 75 0 : Đột biến giao tử là đột biến phát sinh: C â u 76 2 : Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong:
A. Trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng. B.Trong quá trình giảm A. Lai khác thứ. B. Lai khác dịng C. Lai gần. D. Lai
phân ở một tế bào sinh dụC. khác lồi.
A. Đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mơ.
â u 76 3 : Khĩ khăn nào sau đây là chủ yếu khi nghiên cứu về di truyền học ở
B. Tổ hợp gen lặn tương tác với mơi trường biểu hiện ra kiểu
người:
hình. C. Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của
A. Sinh sản chậm, ít con. B. Bộ NST cĩ số lượng lớn (2n = 46)
hợp tử.
C. Yếu tố xã hội. D. Cả 3 câu A, B và C.
D. Đột biến xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhân
â u 76 4 : Khi nghiên cứu phả hệ ở người cĩ thể xác định được tính trạng
lên trong một mơ.
đĩ:
â u 77 4 : Biến đổi nào sau đây khơng phải của thường biến:
A. Trội hay lặn. B. Do một gen hay
nhiều gen chi phối.
C. Gen qui định tính trạng cĩ liên kết với giới tính hay khơng. D. Cả 3 câu A, B và
C.
â u 76 5 : Bệnh nào sau đây ở người cĩ liên quan đến giới
tính:
A. Bệnh bạch tạng. B. Bệnh máu khĩ đơng, mù màu
đỏ và màu lụC.
C. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. D. Bệnh Đao.
â u 76 6 : Hiện nay, sự sống khơng cịn hình thành từ chất vơ cơ được,
vì:
A. Chất hữu cơ tổng hợp được ngồi cơ thể sống sẽ bị vi khuẩn phân hủy. . D.
Cả 3 câu A, B và C.
B. Điều kiện lịch sử cần thiết khơng cịn nữA. C. Chất hữu cơ chỉ được tổng hợp
sinh học trong cơ thể sống
â u 76 7 : Trong giai đoạn tiến hố tiền sinh học:
A. Từ C, H→ C, H, O→ C, H, O, N. B. Từ các Nu→ các
axit nuclêic.
C. Xuất hiện coaxecva, hình thành cơ chế sinh sản, di truyền. D. Từ các aa→
protein
â u 76 8 : Sự sống cĩ các dấu hiệu đặc trưng:
A. Tự nhân đơi ADN, tích lũy thơng tin di truyền. B. Tự
điều chỉnh.
C. Thường xuyên tự đổi mới, trao đổi chất và năng lượng với mơi trường. D. Cả 3
â u 76 9 : Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh trong:
A. Kỉ Tam điệp. B. Kỉ giura. C. Kỉ Thứ tư.
D. Kỉ Phấn trắng
â u 77 0 : Mất đoạn NST thường dẫn đến hậu quả:
A. Làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng. B. Gây chết và giảm sức
sống.
C. Mất khả năng sinh sản. D. Làm tăng cường độ
biểu hiện các tính trạng.
â u 77 1 : Dạng đột biến nào sau đây cĩ thể làm thay đổi nhĩm gen liên
kết:
A. Mất đoạn, chuyển đoạn. B. Đảo đoạn, thêm đoạn.
C. Mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, chuyển đoạn. D. Chuyển đoạn.
â u 77 2 : Một gen bị đột biến ở một cặp Nu, dạng đột biến gây ra hậu quả nghiêm
trọng
nhất là:
A. Đảo vị trí một cặp Nu. B. Mất một cặp Nu. C. Thay thế một cặp Nu.
D. Cả 2 câu B và C.
â u 77 3 : Thể khảm được tạo nên do:
A. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao. B. Xù lơng khi gặp trời lạnh.
C. Tắc kè đổi màu theo nền mơi trường. D. Thể bạch tạng ở cây lúa.
â u 77 5 Cơ thể đa bội cĩ đặc điểm: :
A. Cơ quan sinh trưởng to. B. Sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt.
C. Năng suất cao. D. Cả 3 câu A, B và C.
â u 77 6 Trong thể dị bội, tế bào sinh dưỡng chỉ chứa một NST của cặp tương đồng nào :
đĩ, gọi là:
A. Thể khuyết nhiễm. B. Thể một nhiễm. C. Thể đa nhiễm.
D. Thể ba nhiễm.
â u 77 7 Đột biến khơng làm mất hoặc thêm vật chất di truyền là: :
A. Mất đoạn và lặp đoạn. B. Lặp đoạn và chuyển đoạn
C. Chuyển đoạn và đảo đoạn. D. Chuyển đoạn tương hỗ và chuyển đoạn
khơng tương hỗ
â u 77 8 Cơ chế dẫn đến sự hình thành thể dị bội là do: :
A. Sự rối loạn trong quá trình nguyên phân. B. Sự rối loạn trong
quá trình giảm phân.
C. Sự kết hợp giao tử bình thường và giao tử bị đột biến. D. Cả 3 câu A, B và C.
â u 77 9 Biến dị nào sau đây là biến dị di truyền: :
A. Biến dị tổ hợp, đột biến gen. B. Thường biến, đột biến gen.
C. Biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến NST. D. Đột biến gen, đột biến NST.
â u 78 0 Để tạo ưu thế lai, người ta thường dùng phương pháp: :
A. Lai khác dịng. B. Lai khác thứ. C. Lai khác lồi.
D. Lai gần
â u 78 1 Điều nào sau đây là đúng với plasmid: :
A. Cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn. B. Chứa ADN dạng
vịng.
C. ADN plasmid tự nhân đơi độc lập với ADN NST. D. Cả 3 câu A, B và c.
â u 78 2 Để phát hiện bệnh bạch cầu ác tính do mất đoạn NST 21, là nhờ phương pháp: :
A. Nghiên cứu phả hệ. B. Nghiên cứu người sinh đơi cùng
trứng.
C. Nghiên cứu người sinh đơi khác trứng. D. Nghiên cứu tế bào.
â u 78 3 Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối cận :
huyết nhằm mục đích:
A. Tạo ưu thế lai. C. Nâng cao năng
suất vật nuơi, cây trồng.
B. Tạo dịng thuần cĩ các cặp gen đồng hợp về đặc tính mong muốn. D. Tạo giống mới.
â u 78 4 Mục đích của kĩ thuật di truyền là: :
A. Gây đột biến cấu trúc NST. B. Điều chỉnh, sửa chữa gen, tạo ra gen
mới, gen lai.
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp. D. Gây đột biến gen.
â u 78 5 Trong giai đoạn tiền sinh học, lớp màng hình thành bao lấy coaxecva, cấu tạo :
bởi các phân tử:
A. Prơtêin. B. Prơtêin và lipit. C. Prơtêin và axit nuclêic.
D. Prơtêin và gluxit.
â u 78 6 Phương pháp nào sau đây được dùng để nghiên cứu vai trị của kiểu gen và mơi :
trường đối với kiểu hình trên cơ thể người:
A. Nghiên cứu di truyền phả hệ. B. Nghiên cứu sinh đơi cùng trứng.
C. Nghiên cứu sinh đơi khác trứng. D. Nghiên cứu tế bào.
â u 78 7 Các loại tia nào sau đây đều thuộc nhĩm tia phĩng xạ: :
A. Tia X, tia gamma, tia bêta, chùm nơtron. B. Tia X, tia gamma, tia bêta,
â u 80 0 Để phân ra Đột biến giao tử, Đột biến xơma, Đột biến tiền phơi người ta :
tia tử ngoại.
phải căn cứ vào:
C. Tia gamma, tia tử ngoại, tia bêta, chùm nơtron. D. Chùm nơtron, tia tử ngoại.
A. Sự biểu hiện của đột biến. B. Mức độ đột biến.
C. Thời điểm xuất hiện đột biến. D. Mức độ biến đổi của vật chất
â u 78 8 : Đặc điểm quan trọng của sinh vật trong đại Trung sinh là:
A. Sự chinh phục đất liền của thực vật, động vật. B. Sự phát triển của cây
â u 80 1 Ví dụ nào sau đây là biến dị khơng di truyền? :
hạt kín, sâu bọ ăn lá…
A. Cây bàng rụng lá vào mùa đơng. B. Ở thỏ nếu thức ăn khơng cĩ
C. Cĩ sự di cư của động vật, thực vật về phương Nam rồi trở về phương Bắc.
carơten thì mỡ cĩ màu trắng.
D. Sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và nhất là của bị sát.
C. Tắc kè hoa thay đổi màu theo nền mơi trường. D. Cả 3 câu A, B và C.
â u 78 9 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây được xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự
â u 80 2 Câu nào sau đây là sai: :
sống? A. Gluxit, lipit, prơtêin. B. Axit nuclêic, gluxit. C. Axit nuclêic, prơtêin.
D. Axit nuclêic, lipit.
A.Cùng 1 kiểu gen cĩ thể phản ứng thành những kiểu hình khác nhau trong cùng 1 điều
â u 79 0 : Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Nếu bố bị
kiện mơi trường.
bệnh, mẹ bình thường. Khả năng sinh con bị bạch tạng là:
B.Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng1 kiểu gen dưới ảnh hưởng
A. 25% B. 50% C . 75% D. 100%
của mơi trường.
â u 79 1 : Mục đích của việc lai tạo giống mới là:
C.Mức phản ứng do kiểu gen quy định. D.Thường biến là loại biến dị đồng loạt.
A. Tạo ưu thế lai. C. Tổ hợp vốn gen của hai hay nhiều thứ, kết hợp với
â u 80 3 Người ta tiến hành lai giữa 2 cây thuốc lá cĩ kiểu gen như sau: P : aaBB X :
AAbB. Kiểu gen của con lai trong trường hợp con lai được đột biến tứ bội thành 4n
chọn lọc để tạo giống mới.
B. Củng cố những tính trạng mong muốn D . Kiểm tra
A. AAaBb B. AAaBBb C. AAaaBBb
D. AAaaBBbb
kiểu gen của giống bố, mẹ.
â u 80 4 Cây cà chua quả đỏ thuần chủng 4n giao phấn với cây cà chua quả vàng 4n. :
â u 79 2 : Đối với những cây giao phấn, khi tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thấy
F1 cĩ kiểu gen như thế nào? Biết rằng gen A quy định quả đỏ, alen a quy định quả vàng.
xuất hiện hiện tượng:
A. AAaa, Aa B. AAaa C. AAAa, AAaa, Aaaa
A.Chống chịu kém. B. Sinh trưởng, phát triển chậm.
D. Aa
C.Năng suất giảm, nhiều cây chết. D. Cả 3 câu A, B và C.
â u 80 5 Tác dụng của Cơnsixin trong việc gây đột biến nhân tạo là: :
â u 79 3 : Phương pháp gây đột biến bằng tia tử ngoại được dùng để xử lí:
A. Bầu nỗn. B. Bào tử, hạt phấn. C. Đỉnh sinh trưởng của thân, cành.
A. Ngăn cản sự hình thành thoi tơ vơ sắc D. Kích thích nhưng khơng gây ion
D. Hạt khơ.
hĩa khi xuyên qua các mơ sống
â u 79 4 : Trong giai đoạn tiến hố tiền sinh học cĩ các giai đoạn theo các trình tự sau:
B. Gây rối loạn sự phân ly NST về hai cực tế bào. C. Gây đột biến thay 1 cặp (A=T)
bằng 1 cặp (G=X)
Bạn đang xem 3. - TÀI LIỆU TUYEN CHON 800 CAU TRAC NGHIEM THI TNDH PDF