2. Hạch toán các khoản phải thu
Nhượng bán TSCĐ 20.000.000
Tài khoản sử dụng
Công ty sử dụng TK138 “ phải thu khác “
Thuế GTGT 2.000.000
Kê toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
*TK131 : “ phải thu của khách hàng “
Nội dung : dùng để hạch toán các khoản cho vay , mượn tiền vật tư có tính
(Ký, họ tên)
(Ký tên, đóng dấu)
chất tạm thời không tính lãi gồm các khoản phải thu về bồi thường vật chất , mất
Bên nợ : - Số phải thu của khách hàng phát sinh trong kỳ
Dư cuối tháng 23.500.000 272.000.000
mát tài sản , hư hỏng tài sản .
-Số tiền thừa phải trả lại khách hàng
Tồn cuối tháng 31.500.000
Diễn giải TKĐƯ SỐ phát sinh Số dư
Kết cấu :
Bên có : -Số tiền khách hàng đã thanh toán ( kể cả ứng trước , trả trước )
Kê toán trưởng Người ghi sổ
Nợ Có Nợ Có
Bên nợ : - Tài sản thiếu chờ xử lý
-Các nghiệp vụ làm giảm phải thu của khách hàng
Dư đầu kỳ 38.000.000
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
-phải thu ở các cá nhân , tập thể đối với tài sản thiếu đã xác định được
Số phát sinh
Dư nợ : Số tiền còn phải thu của khách hàng
nguyên nhân
99
97
96
Từ sổ chi tiết thanh toán với người mua kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ 98
Dư cuối tháng 38.000.000
Cộng 38.000.000
so CAI
CTGS Diễn giải TKĐƯ SỐ tiền
Ngày
Tên TK: Phải thu khác
s N Nợ Có
sổ CHI TIẾT
Tên TK: Vay ngắn hạn
Số hiệu: 138
ghi
Số hiệu: 311
Dư đầu tháng 38.000.000
Tên TK :Vay ngắn hạn
Cộng phát sinh
Số hiệu: 311
Tháng 6 năm 2006
CTừ Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
thời
Người ghi sổ Kê toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
hạn
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Bạn đang xem 2. - DE VA DAP AN KIEM TRA 1 TIET DSNC 10