CẤU TẠO,CỤNG DỤNG, CỎCH NGẮM CHỪNG- KỚNH THIỜN VĂN GỒM VẬT KỚNH LÀ THẤU KỚNH HỘI TỤ CÚ TIỜU CỰ LỚN VÀ THỊ KỚNH LÀ THẤU KỚNH HỘI TỤ CÚ TIỜU CỰ NHỎ

6. Kớnh thiờn văn :

cấu tạo,cụng dụng, cỏch ngắm chừng- Kớnh thiờn văn gồm vật kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu

cự lớn và thị kớnh là thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự nhỏ.

- Ngắm chừng là quan sỏt và điều chỉnh khoảng cỏch qiữa vật kớnh và thị kớnh sao cho ảnh của

vật nằm trong khoảng thấy rừ của mắt.

G

f

1

f

O

1

O

2

f

1

f

2

Số bội giỏc khi ngắm chừng ở vụ cực: G ∞ = k 1 .G 2∞

2

[Type text]

(với k 1 là số phúng đại của ảnh A 1 B 1 qua vật kớnh, G 2∞ là số bội giỏc của thị kớnh

G

  Đ (với  là độ dài quang học của kớnh hiển vi)   lf

1

f

2

f

1

f

f 1 : tiờu cự vật kớnh ; f 2 : tiờu cự thị kớnh ; l: khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh

Phụ bản

MỘT S KIẾN THỨC TOÁN CƠ BẢN CẦN CHO VẬT L

I. Tam thức bậc hai.

a.x 2 + b.x + c =0

Điều kiện cú nghiệm:   b

2

 4 ac  0

x b

Dấu bằng xảy ra  phương trỡnh cú nghiệm kộp

2

  a

II.Hàm số bậc hai.

y = a.x 2 + b.x + c

a>0 Hàm y(x) cú bề lừm quay lờn.  Ta cú cực tiểu.

a<0 Hàm y(x) cú bề lừm quay xuống.  Ta cú cực đại.

 

2

4

b b ac

      

y x

cuctri cuctri

2 4 4

a a a

III.Bất đ ng thức Cauchy.

*Nếu a, b là những số khụng õm, ta cú: a b   2 a b . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b

*Nếu a, b và c là những số khụng õm, ta cú: a b c    3.

3

a b c . .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c

IV. Bất đ ng thức Bunhiacopxki: a b c d . . a

2

c

2

 b

2

d

2

 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a c

bd

V.Cỏc cụng thức lƣợng giỏc.

 

 

2 2

sin cos 1

  

sin 2 2 sin .cos

cos 1

 

1 tan

sin 1

1 cot an

 

3

sin 3 3sin 4 sin

*Hai gúc phụ nhau.

0

cos   sin 90  

0

sin sin 180

*Hai gúc bự nhau.  

 

  

cos cos 180

cos cos

*Hai gúc đối nhau  

sin sin

*Vũng trũn lượng giỏc.

-Theo chiều dương lượng giỏc.

sin

  

cos sin 90

+

sin cos 90

cos

-cos

VI. Cộng vecto: c   a b

*Hai vecto cựng chiều.

-sin

Hợp hai vecto cựng chiều được một vecto cựng phương và chiều với hai vecto

ấy và cú độ lớn bằng tổng độ lớn hai vecto.

Thỡ Độ lớn cab

a b c

*Hai vecto ngược chiều.

Hợp hai vecto ngược chiều được một vecto cựng phương và chiều với vecto lớn hơn và cú độ lớn bằng hiệu độ lớn

hai vecto.

a

c b

Độ lớn c   a b

*Hai vecto khỏc phương.

Hợp hai vecto thực hiện theo quy tắc hỡnh bỡnh hành (quy tắc ba điểm; quy tắc tam giỏc)

a

c

a b

cabab

2 cos

*Hai vecto khỏc phương, cú cựng độ lớn.

a

c

 

2 cos 2 cos

c ab

2 2

b

TRấN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CễNG, KHễNG Cể DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 19

T

ha

Đại lƣợng Biểu thức Giỏ trị

1

(hệ SI) Sai số tƣơng

m

đối

kh

ảo

Trở khỏng đặc trưng

của chõn khụng 376.730 313 461... Ω xỏc định a

Độ điện thẩm chõn

khụng 8.854 187 817... ì 10 -12 Fãm -1 xỏc định a

Độ từ thẩm chõn

4π ì 10 -7 NãA -2 = 1.2566 370

khụng