TÊN CTHH TÍNH CHẤT ĐIỀU CHẾ- PTN
2
. Hợp chất.
Tên CTHH Tính chất Điều chế- PTN: CaCO3
+ HClCacbon đioxit CO2
- Khí, nặng hơn KK.- Là một oxit axit- CN: nhiệt phân CaCO3
C + O2
- Tính oxi hóa yếuPTN: HCOOH/ H2
SO4
đặc.Cacbon monoxit CO - Khí, bền, độcCN: C + H2
O- Là một oxit không tạo muối.- Là chất khử mạnh C+ CO2
Axit cacbonic H2
CO2
- Kém bền CO2
+ H2
O- Phân li 2 nấc- Tạo được 2 loại muối (cacbonat và hiđrocacbonatMuối cacbonat CO3
2-
- Dễ tan- Tác dụng với axit, bazơ- Nhiệt phân Silic đioxit SiO2
- Không tan trong nướcCó trong tự nhiên ( cát, thạch anh...)- Tan chậm trong dung dịch kiềm- Tan trong dd HFAxit Silixic H2
SiO3
Là axit rất yếu (< H2
CO3
)Muối Silicat SiO3
2-
Chỉ có muối của kim loại kiềm tan được.