NHỂM CACBONPHẦN TÚM TẮT GIỎO KHOA
2) Muối cacbonat : Tớnh tan: - Muối axit đa số dễ tan (trừ NaHCO
3
hơi ớt tan) - Muối trung hoà khụng tan trong nước ( trừ cacbonat của kim loại kiềm và amoni ). Tỏc dụng với axit: CaCO3
+ 2HCl CaCl2
+ CO2
+ H2
OChỳ ý : CaCO3
tan được trong nước cú CO2
: CaCO3
+ CO2
+ H2
O → Ca(HCO3
)2
Tỏc dụng với dd kiềm: NaHCO3
+ NaOH Na2
CO3
+ H2
O Phản ứng nhiệt phõn: - Muối axit dễ bị nhiệt phõn tạo muối trung tớnh 2NaHCO3
Na2
CO3
+ CO2
+ H2
O Ca(HCO3
)2
CaCO3
+ CO2
+ H2
O - Muối trung hoà dễ bị nhiệt phõn trừ cacbonat kim loại kiềm: CaCO3
CaO + CO2
D. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICI. SILIC:- Silic ở theồ raộn, coự 2 daùng thuứ hỡnh : Si voõ ủũnh hỡnh (boọt maứu naõu) ; Si tinh theồ (cấu trỳc tương tự kim cương, độ cứng = 7/10 kim cương, maứu xaựm, doứn, d = 2,4, coự veỷ saựng kim loaùi, daón nhieọt).- Si là phi kim yếu, tương đối trơ.