BAZƠ KHỤNG TAN BỊ NHIỆT PHÕN OXIT + NƯỚCLƯU Ý - OXIT LƯỠNG TỚNH C...

5. Bazơ khụng tan bị nhiệt phõn 

oxit + nước

Lưu ý

- Oxit lưỡng tớnh cú thể tỏc dụng với cả

dd axit và dd kiềm

- HNO

3

, H

2

SO

4

đặc cú cỏc tớnh chất

riờng

- Bazơ lưỡng tớnh cú thể tỏc dụng với

cả dd axit và dd kiềm

TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT Vễ CƠ

MUỐI + H2O

MUỐI

+ dd

+ dd Axit

+

Bazơ

+ Bazơ

NƯỚ

C

+ Oxit Bazơ

O

xi

t a

xi

t

O

X

IT

B

A

Z

Ơ

A

xi

t

Q

U

T

ÍM

Đ

+ dd Muối

+ Nước

+ KL

MUỐI + H

2

MUỐI + AXIT

axit

KIỀM

TCHH CỦA OXIT

TCHH CỦA AXIT

MUỐI +

oxit +

MUỐI + KIM

MUỐI + BAZƠ

h

2

O

BAZƠ

LOẠI

+ dd bazơ

+ kim loại

t

0

Q

U

T

ÍM

X

A

N

H

P

H

E

N

O

L

P

H

A

L

E

IN

K

.M

À

U

H

N

G

KIỀM K.TAN

+ axit

M

U

I

+ Oxax

M

U

I

+

A

X

IT

CÁC

+ dd muối

SẢN PHẨM

MUỐI + H

2

O

KHÁC NHAU

MUỐI + MUỐI

TCHH CỦA MUỐI

TCHH CỦA BAZƠ

Lưu ý:

Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li

2

O, Na

2

O, K

2

O, CaO,

BaO. Đõy cũng là cỏc oxit bazơ cú thể tỏc dụng với oxit axit.

Đối với bazơ, cú cỏc tớnh chất chung cho cả 2 loại nhưng cú những tớnh

chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ khụng tan

Một số loại hợp chất cú cỏc tớnh chất hoỏ học riờng, trong này khụng đề cập

tới, cú thể xem phần đọc thờm hoặc cỏc bài giới thiệu riờng trong sgk.

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT Vễ CƠ

KIM LOẠI

Phi kim

+ Oxi

+ H

2

, CO

OXIT BAZƠ

Oxit axit

+ dd Kiềm

+ Axit

+ Oxbz

+ H

2

O

t

0

Phõn

huỷ

+ Bazơ

+ Axit

+ Kim loại

+ dd Muối

AXIT

MẠNH YẾU

CÁC PHƯƠNG TRèNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP

4Al + 3O

2

 2Al

2

O

3

Lưu ý:

t

0

CuO + H

2

 

Cu + H

2

O

-

Một số oxit kim loại như Al

2

O

3

,

Fe

2

O

3

+ 3CO

 

t

0

2Fe + 3CO

2

MgO, BaO, CaO, Na

2

O, K

2

O …

khụng bị H

2

, CO khử.

S + O

2

 SO

2

CaO + H

2

O  Ca(OH)

2

-

Cỏc oxit kim loại khi ở trạng thỏi

hoỏ trị cao là oxit axit như: CrO

3

,

Cu(OH)

2

 

CuO + H

2

O

Mn

2

O

7

,…

CaO + 2HCl  CaCl

2

+ H

2

O

-

Cỏc phản ứng hoỏ học xảy ra phải

CaO + CO

2

 CaCO

3

tuõn theo cỏc điều kiện của từng

Na

2

CO

3

+ Ca(OH)

2

 CaCO

3

 + 2NaOH

phản ứng.

NaOH + HCl  NaCl + H

2

O

-

Khi oxit axit tỏc dụng với dd

2NaOH + CO

2

 Na

2

CO

3

+ H

2

O

Kiềm thỡ tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ

BaCl

2

+ Na

2

SO

4

 BaSO

4

 + 2NaCl

tạo ra muối axit hay muối trung

SO

3

+ H

2

O  H

2

SO

4

hoà.

P

2

O

5

+ 3H

2

O  2H

3

PO

4

VD:

P

2

O

5

+ 6NaOH  2Na

3

PO

4

+ 3H

2

O

NaOH + CO

2

 NaHCO

3

N

2

O

5

+ Na

2

O  2NaNO

3

BaCl

2

+ H

2

SO

4

 BaSO

4

 + 2HCl

-

Khi tỏc dụng với H2SO4 đặc, kim

2HCl + Fe  FeCl

2

+ H

2

loại sẽ thể hiện hoỏ trị cao nhất,

2HCl + Ba(OH)

2

 BaCl

2

+ 2H

2

O

khụng giải phúng Hidro

6HCl + Fe

2

O

3

 2FeCl

3

+ 3H

2

O

VD:

2HCl + CaCO

3

 CaCl

2

+ 2H

2

O

Cu + 2H

2

SO

4

 CuSO

4

+ SO

2

 + H

2

O

ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT Vễ CƠ

1

KIM LOẠI + OXI

4

NHIỆT PHÂN MUỐI

Phi kim + oxi

2

oxit

NHIỆT PHÂN BAZƠ

HỢP CHẤT + OXI

3

5

KHễNG TAN

6