2NAOH + CO2 NA2CO3 + H2OCÚ TRONG KHỚ THIỜN NHIỜN, KHỚ ĐỒNGSẢN P...
9. 2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Cú trong khớ thiờn nhiờn, khớ đồng
Sản phẩm chưng nhựa than đỏ.
Cho đất đốn + nước, sp chế hoỏ dầu
hành, khớ bựn ao.
Sp chế hoỏ dầu mỏ, sinh ra khi quả chớn
mỏ
2
4
,
0
PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
H SO d t
CaC
2
+ H
2
O
C
2
H
5
OH
C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
C
2
H
4
+ H
2
O
HỢP CHẤT HỮU CƠ
Khụg làm mất màu dd Br
2
Làm mất màu Clo ngoài as
Làm mất màu dung dịch Brom
Làm mất màu dung dịch Brom nhiều
hơn Etilen
Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong nước
RƯỢU ETYLIC
AXIT AXETIC
Hidro cacbon
DẪN XUẤT CỦA RH
CTPT: C
2
H
6
O
CTPT: C
2
H
4
O
2
h
Dẫn xuất
Hidrocacbon
Hidrocabon
c
Cụng thức
c
o
o
chứa
khụng no
no
chứa Nitơ
chứa Oxi
thơm
o
h
VD:
Halogen
Anken
Ankan
Ankin
Aren
CTCT: CH
3
– CH
2
– COOH
CTCT: CH
3
– CH
2
– OH
CTTQ:
CTTQ
Protein
C2H5OH
CH
3
COOH
C
n
H
2n
C
n
H
2n+2
C2H5Cl
C
n
H
2n-2
C
n
H
2n-6
Tớnh chất vật lý
Là chất lỏng, khụng màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Sụi ở 78,3
0
C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen…
Sụi ở 118
0
C, cú vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
Chất bộo
VD: C
2
H
4
C6H5Br
VD: CH
4
VD: C
6
H
6
Tớnh chất hoỏ học.
-
Phản ứng với Na:
Gluxit…
(Etilen)
(Metan)
(Axetilen)
(Benzen)
2C
2
H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
2CH
3
COOH + 2Na 2CH
3
COONa + H
2
-
Rượu Etylic tỏc dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
- Mang đủ tớnh chất của axit: Làm đỏ quỳ tớm, tỏc dụng với kim loại trước H,
-
Chỏy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
với bazơ, oxit bazơ, dd muối
C
2
H
6
O + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
2CH
3
COOH + Mg (CH
3
COO)
2
Mg + H
2
-
Bị OXH trong kk cú men xỳc tỏc
C
2
H
5
OH + O
2
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
ng dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rợu bia, dợc phẩm, điều chế
axit axetic và cao su…
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dợc phẩm, tơ…
Bằng phương phỏp lờn men tinh bột hoặc đường
-
Lờn men dd rượu nhạt
Men
C
2
H
5
OH + O
2
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
C
6
H
12
O
6
0
30 32
C
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
Điều chế
-
Trong PTN:
Hoặc cho Etilen hợp nước
2CH
3
COONa + H
2
SO
4
2CH
3
COOH + Na
2
SO
4
C
2
H
4
+ H
2
O
ddaxit
C
2
H
5
OH
GLUCOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ
phõn tử
C
6
H
12
O
6
C
12
H
22
O
11
(C
6
H
10
O
5
)
n
Tinh bột: n
Xenlulozơ: n
Trạng thỏi
Chất kết tinh, khụng màu, vị ngọt, dễ tan
Tớnh chất vật
trong nước
Chất kết tinh, khụng màu, vị ngọt sắc, dễ tan
trong nước, tan nhiều trong nước núng
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước núng
tinh bột. Xenlulozơ khụng tan trong nước kể cả đun núng
lý
Thuỷ phõn khi đun núng trong dd axit loóng
Phản ứng trỏng gương
C
6
H
12
O
6
+ Ag2O
Tớnh chất hoỏ
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
học quan
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
ddaxit t
,
o
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
ddaxit t
,
o
trọng
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
glucozơ fructozơ
Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh
Thức ăn, dược phẩm
Thức ăn, làm bỏnh kẹo … Pha chế dược phẩm
Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyờn liệu để
ứng dụng
sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dựng để sản
xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xõy dựng.
Điều chế
Cú trong quả chớn (nho), hạt nảy mầm; điều
chế từ tinh bột.
Cú trong mớa, củ cải đường
Tinh bột cú nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ cú trong vỏ
đay, gai, sợi bụng, gỗ
Nhận biết
Phản ứng trỏng gương
Cú phản ứng trỏng gương khi đun núng trong dd
axit
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: cú màu xanh đặc trưng