A) 2 X  3  X  1  4 X  1 B) X  1  1  2 C) 3 X  1  5  2DẠNG 8

Bài 4: Tỡm x, biết:

a) 2 x  3  x  1  4 x  1 b) x  1  1  2 c) 3 x  1  5  2

Dạng 8: AB0

Phương phỏp:

Cỏch giải chung: AB  0

A B

A

0   

 

B1: đỏnh giỏ: 0

B



0

 

B2: Khẳng định: AB  0

 

BÀI TẬP