55, H= 20, CL= 3,16)A. H2 B. CH4 C. C2H2 D. HCL.II. PHẦN TỰ LUẬN(5...

2,55, H= 2,20, Cl= 3,16)

A. H

2

B. CH

4

C. C

2

H

2

D. HCl.

II. Phần tự luận(5 điểm) (Thời gian làm bài 30’)

Cõu 1:(2 điểm)

Dựa vào vị trớ của nguyờn tố Mg( Z= 12) trong bảng tuần hoàn hóy nờu tớnh chất húa học của

nguyờn tố:

-Tớnh kim loại hay phi kim.

-Húa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.

-Cụng thức của oxit cao nhất, của hiđroxit tương ứng và tớnh chất của nú.

Cõu 2:(1 điểm)

Tớnh nguyờn tử khối trung bỡnh của nguyờn tố kali, biết rằng trong tự nhiờn thành phần phần trăm

của cỏc đồng vị kali là: 93,258%

19

39

K

;0,012%

4019

K và 6,730%

4119

K

Cõu 3: ( 2 điểm)

Hũa tan hoàn toàn 1,92 gam Cu trong dung dịch HNO

3

dư theo sơ đồ phản ứng: Cu + HNO

3

Cu(NO

3

)

2

+ NO

+ H

2

O.

a.Cõn bằng phản ứng oxi húa- khử trờn và chỉ rừ chất khử và chất oxi húa.

b.Tớnh thể tớch của khớ NO (đktc) sinh ra sau phản ứng.

(Cho Cu=64,H=1,N=14,O=16)

ĐỀ SỐ 3

I. Phần trắc nghiệm:

Cõu 1: Cho phản ứng: Mg + H

2

SO

4

→ MgSO

4

+ H

2

S + H

2

O. Tồng hệ số cõn bằng là:

A. 18 B. 19 C. 20 D. 16

Cõu 2. Cho Al + H

2

SO

4

→ Al

2

(SO

4

)

3

+ SO

2

+ H

2

O. Tổng hệ số cỏc chất tham gia phản ứng

là:

A. 6 B. 8 C. 4 D. 10

Cõu 3. Cho 11,2 gam Fe + HNO

3

thu được khớ X cú thể tớch 13,44 lớt. Khớ X là:

A. N

2

B. NO

2

C. NO D. N

2

O

Cõu 4. Cho 9,6 gam Mg tỏc dụng với H

2

SO

4

thu được 0,1 mol khớ X. Khớ X là:

A. S B. SO

2

C. H

2

S D. SO

3

Cõu 5. Cho 5,4 gam Al tỏc dụng với H

2

SO

4

đặc, núng thoỏt ra 6,72 lớt khớ X ( đktc) . Tổng

hệ số cõn bằng của phản ứng là:

A. 18 B. 20 C. 11 D. 18

Cõu 6. Cho Al + HNO

3

thu được hỗn hợp hai khớ N

2

và NO tỉ lệ mol 1:1. Tổng hệ số cõn

bằng của HNO

3

A. 63 B, 104 C.102 D. 98

Cõu 7. Cho Zn tỏc dụng với HNO

3

thu được hỗn hợp gồm N

2

O và NO theo tỉ lệ thể tớch là