5 Đ- LẬP HỆ PT; GIẢI RA X = Y = 0,20, 5- TỪ PƯ ( 2) SUY RA NMGCL2=...

1,5 đ

- Lập hệ PT; giải ra x = y = 0,2

0, 5

- Từ pư (1, 2) suy ra n

MgCl2

= 0,4 mol ……….

b)

Ta cú m

ddX

= 21,6 + 187,6 – 0,2x(2 + 44) = 200 gam

0,5

- Vậy:

%

2

0,4 95 100 19,0 %C   

……….…..

MgCl

200

TỔNG 7,0 đ

ĐỀ SỐ 2

I.Phần trắc nghiệm khỏch quan(5đ) (Thời gian 30’)

Cõu 1. Cỏc hạt cấu tạo nờn hạt nhõn nguyờn tử (trừ Hiđrụ) là:

A. Proton B. Proton và Nơtron

C. Proton và electron D. Proton, electron và nơtron

Cõu 2 Nhúm nguyờn tố là tập hợp cỏc nguyờn tố, mà nguyờn tử của cỏc nguyờn tố này cú cựng

A. số electron. B.số lớp electron.

C.số electron húa trị. D.số electron ở lớp ngoài cựng

Cõu 3: Nguyờn tố húa học là những nguyờn tử cú cựng

A.Số khối B. Số nơtron C. Số prton D. Số nơtron và proton

Cõu 4: Một nguyờn tố húa học X ở chu kỳ 3, nhúm VA. Cấu hỡnh electron của nguyờn tử X là :

A. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

2

. B. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

4

.

C. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

3

. D. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

5

.

Cõu 5..Trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố (trừ Franxi) thỡ :

a) Nguyờn tố cú tớnh kim loại mạnh nhất là:

A. Liti (Li) B. Sắt (Fe) C. Xesi (Cs) D.Hiđro (H)

b) Nguyờn tố cú tớnh phi kim mạnh nhất là :

A. Flo (F) C. Clo (Cl) B.oxi (O) D. Lưu huỳnh (S)

Cõu 6: Những nguyờn tử

40

20

Ca ,

19

39

K ,

41

21

Sc cú cựng:

A. Số electron B. Số hiệu nguyờn tử C. Số nơtron D. Số khối

Cõu 7 :Nguyờn tử nguyờn tố X cú Z= 13 số e trong nguyờn tử:

A. 15 B. 12 C.14 D.13

Cõu 8: Cho

17

Cl, cấu hỡnh electron của Clo là:

A. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

2

B. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

5

C. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

4

D. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

Cõu 9:Điện húa trị của cỏc nguyờn tố nhúm VIA trong hợp chất với nguyờn tố nhúm IA là:

A.2- B.-2 C.2+ D.+1

Cõu 10: Hợp chất khớ với hiđro của nguyờn tố M là MH

3

. Cụng thức oxit cao nhất của M là : A.

M

2

O B. M

2

O

3

C. M

2

O

5

D. MO

3

Cõu 11: Cho biết cỏc cấu hỡnh electron của cỏc nguyờn tố sau:

(X) 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

4

(Y) 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

4s

2

(Z) 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

Nguyờn tố kim loại là nguyờn tố nào sau đõy:

A. X B. Y C. Z D. X và Y

Cõu 12 : cỏc nguyờn tố xếp ở chu kỡ 6 cú số lớp elechtron trong nguyờn tử là :

A.3 B.5 C.6 D.7

Cõu 13 : Số oxi húa của nitơ trong NO

2–

, N

2

O, NH

3

lần lượt là :

A. – 3 , +3 , +5 B. +3 , –3 , –5

C. +4 , +6 , +3 D. +3 , +1 , –3

Cõu 14:Trong phản ứng:

3 NO

2

+ H

2

O 2 HNO

3

+ NO

NO

2

đúng vai trũ

A. là chất oxi húa B. Làchất khửC.Là chất oxi húa, nhưng đồng thời cũng là chất khửD. Khụng là chất oxi húa và cũng khụng là chất khử

Cõu 15: Kiểu liờn kết nào được tạo thành giữa 2 nguyờn tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?

A. Liờn kết ion . B. Liờn kết cộng húa trị.

C. Liờn kết kim loại. D. Liờn kết hidro .

Cõu 16: Trong cỏc phản ứng hoỏ hợp dưới đõy, phản ứng nào là phản ứng oxi hoỏ-khử

A.CaCO

3

+ H

2

O + CO

2

 Ca(HCO

3

)

2

.

B.P

2

O

5

+ 3H

2

O  2H

3

PO

4

.

C.2SO

2

+ O

2

2SO

3

.

D.BaO + H

2

O  Ba(OH)

2

.

Cõu 17 :Nguyờn tố ở chu kỡ 5, nhúm VIIA cú cấu hỡnh electron ngoài cựng là

A.4s

2

4p

5

B.4d

4

5s

2

C.7s

2

7p

3

D.5s

2

5p

5

Cõu 18:Nguyờn tử X cú tổng số hạt bằng 60. Trong đú số hạt notron bằng số hạt proton. X :

A

18

40

Ar

B.

19

39

K

C.

20

40

Ca

D.

21

37

Sc

Cõu 19: Phõn tử nào sau đõy cú liờn kết cộng húa trị phõn cực mạnh nhất (Biết độ õm điện của C=