1.2. S phân lo i các m c tiêu toán theo khung đánh giá năng l c ự ạ ụ ự
Toán h c c a c ọ ủ h ươ ng trình đánh giá h c sinh qu c t : ọ ố ế PISA
Ch ươ ng trình PISA t vi t t t c a c m t ti ng anh ư ế ă ủ ụ ư ế “Programme for
International Student Assessment” đ c p đ n 3 c p đ Năng l c Toán ề ậ ế ấ ộ ự
h c ph thông: ọ ổ
C p đ c a năng ấ ộ ủ
l c ự Đ c đi m ặ ể
- Nh l i các đ i t ớ ạ ố ượ ng, khái ni m, đ nh nghĩa và ệ ị
tính ch t toán h c ấ ọ
C p đ 1: ấ ộ
- Th c hi n đ ự ệ ượ c m t cách làm quen thu c ộ ộ
Ghi nh , tái hi n ớ ệ
- Áp d ng m t thu t toán tiêu chu n ụ ộ ậ ẩ
- K t n i, tích h p thông tin đ gi i quy t các v n ế ố ợ ể ả ế ấ
đ đ n gi n ề ơ ả
C p đ 2: ấ ộ
- T o nh ng k t n i trong các cách bi u đ t khác ạ ữ ế ố ể ạ
K t n i, tích h p ế ố ợ
nhau
- Đ c và gi i thích đ ọ ả ượ c các kí hi u và ngôn ng ệ ữ
hình th c (toán h c) và hi u m i quan h c a ứ ọ ể ố ệ ủ
chúng v i ngôn ng t nhiên ớ ữ ự
- Nh n bi t n i dung to ậ ế ộ án h c trong tình hu ng ọ ố có
v n đ ph i gi i ấ ề ả ả quy t, ế
C p đ 3: ấ ộ
- V n d ng ki n th c ậ ụ ế ứ toán h c đ gi i quy t các ọ ể ả ế
v n đ th c ti n, ấ ề ự ễ
Khái quát hóa, toán
- Bi t phân tích, t ng h p, suy lu n, l p lu n, khái ế ổ ợ ậ ậ ậ
h c hóa ọ
quát hóa trong ch ng minh toán h c. ứ ọ
Các năng l c (NL) c a toán h c: ự ủ ọ Môn toán có nhi u c h i giúp HS hình ề ơ ộ
thành và phát tri n các NL nh : ể ư
NL tính toán, NL t duy, NLGQVĐ, NL t h c, NL giao ti p, NL h p ư ự ọ ế ợ
tác, NL làm ch b n thân, NL s d ng CNTT ủ ả ử ụ
Bạn đang xem 1. - CHUYEN DE CAC BAI TOAN THI TRAC NGHIEM