ĐÁNH GIÁ K T QU GD Đ I V I HS CÁC MÔN H C VÀ HO T Đ NG GD TRONG M...
Câu 14 : Đánh giá k t qu GD đ i v i HS các môn h c và ho t đ ng GD trong m i l p đ
ế
ả
ố ớ
ở
ọ
ạ ộ
ỗ ớ
ượ
c căn c vào :
ứ
a. QĐ 30/ BGDĐT b. QĐ 14/BGDĐT c. QĐ 16/BGDĐT
B/ B n hãy đ c kĩ 10 n i dung d
ạ
ọ
ộ
ướ
i đây đi n d u chéo vào ô tr ng t
ề
ấ
ố
ươ
ng ng v i ý mà anh (ch ) cho là đúng
ứ
ớ
ị
(Đ) ho c sai (S). M i ý ch đánh chéo vào m t ô, không đ
ặ
ỗ
ỉ
ộ
ượ ẩ
c t y xóa b .
ỏ
TT
N i dung
ộ
Đ
S
1
Giáo viên cho đi m KTTX môn Toán l p Hai 3 l n trong m t tháng.
ể
ớ
ầ
ộ
2
Môn ti ng n
ế
ướ
c ngoài đánh giá b ng đi m s .
ằ
ể
ố
3
QĐ 30/BGDĐT quy đ nh h c sinh đ
ị
ọ
ượ
c đánh giá h nh ki m vào th i đi m cu i k I và
ạ
ể
ờ
ể
ố ỳ
cu i năm h c.
ố
ọ
4
Chu n ki n th c, kĩ năng HS ti u h c đ
ẩ
ế
ứ
ể
ọ
ượ
c biên so n trên c s QĐ 30/BGDĐT.
ạ
ơ ở
5
Rèn luy n kĩ năng s ng cho HS là m t trong năm n i dung c a tr
ệ
ố
ộ
ộ
ủ
ườ
ng h c thân thi n.
ọ
ệ
6
Mô hình tr
ườ
ng h c thân thi n đ
ọ
ệ
ượ
c B GDĐT áp d ng đ i trà cho các tr
ộ
ụ
ạ
ườ
ng TH và
THCS trên toàn qu c vào năm h c 2008 – 2009.
ố
ọ
7
Môn Ti ng Vi t có 2 l n ki m tra Đ c – Vi t, đi m c a 2 l n này đ
ế
ệ
ầ
ể
ọ
ế
ể
ủ
ầ
ượ
c làm tròn và quy
v m t đi m chung là trung bình c ng (làm tròn 0,5 thành 1).
ề ộ
ể
ộ
8
QĐ 30/BGDĐT qui đ nh khen th
ị
ưở
ng cho HS đ t HLM.N c a t ng môn đ t lo i gi i.
ạ
ủ ừ
ạ
ạ
ỏ
9
HS khuy t t t h c hòa nh p đ
ế ậ ọ
ậ
ượ
c đánh giá KTTX và đ nh k n u HS có kh năng h c
ị
ỳ ế
ả
ọ
t p môn đó m t cách bình th
ậ
ộ
ườ
ng.
10
Ki m tra, đánh giá th
ể
ườ
ng xuyên môn Ti ng Vi t bao g m nh ng hình th c : ki m tra
ế
ệ
ồ
ữ
ứ
ể
mi ng, quan sát HS h c t p, thông qua bài t p, ki m tra vi t.
ệ
ọ ậ
ậ
ể
ế
CÂU H I PH N THI KI N TH C GIÁO VIÊN TI U H C
Ỏ
Ầ
Ế
Ứ
Ể
Ọ
1. Quy đ nh v Chu n ngh nghi p giáo viên ti u h c ban hành kèm theo văn b n nào d
ị
ề
ẩ
ề
ệ
ể
ọ
ả
ướ
i đây?
a. Thông t s 14/2011/TTBGDĐT ngày 8/4/2011 c a B GDĐT
ư ố
ủ
ộ
b. Quy t đ nh s 14/2007/QĐBGDĐT ngày 4/5/2007 c a B GDĐT
ế ị
ố
ủ
ộ
c. Công văn s 10358/BGDĐ ngày28/9/2007 c a B GDĐT
ố
ủ
ộ
d. Thông t 32/2009/TTBGDĐT ngày 27/10/209 c a B GDĐT
ư
ủ
ộ
2. Chu n ngh nghi p giáo viên ti u h c là:
ẩ
ề
ệ
ể
ọ
a. Nh ng yêu c u c a B GDĐT đ i v i ng
ữ
ầ
ủ
ộ
ố ớ
ườ
i giáo viên ti u h c.
ể
ọ
b. Các yêu c u v ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng; ki n th c; k năng s ph m và tiêu chu n
ầ
ề
ẩ
ấ
ị ạ
ứ
ố ố
ế
ứ
ỹ
ư
ạ
ẩ
x p lo i; quy trình đánh giá, x p lo i giáo viên ti u h c.
ế
ạ
ế
ạ
ể
ọ
c. H th ng các yêu c u c b n v ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng; ki n th c; k năng s ph m mà
ệ ố
ầ
ơ ả
ề
ấ
ị ạ
ứ
ố ố
ế
ứ
ỹ
ư
ạ
giáo viên ti u h c c n ph i đ t đ
ể
ọ ầ
ả ạ ượ
c nh m đáp ng m c tiêu c a giáo d c ti u h c.
ằ
ứ
ụ
ủ
ụ
ể
ọ
d. T t c các ý trên.
ấ ả
3. M c đích c a vi c ban hành Chu n ngh nghi p giáo viên ti u h c là gì?
ụ
ủ
ệ
ẩ
ề
ệ
ể
ọ
a. Làm c s đ xây d ng, đ i m i nhi m v , m c tiêu đào t o, b i d
ơ ở ể
ự
ổ
ớ
ệ
ụ
ụ
ạ
ồ ưỡ
ng giáo viên ti u h c. Giúp giáo
ể
ọ
viên ti u h c t đánh giá năng l c ngh nghi p, t đó xây d ng k ho ch h c t p, rèn luy n và ph n
ể
ọ ự
ự
ề
ệ
ừ
ự
ế
ạ
ọ ậ
ệ
ấ
đ u.
ấ
b. Làm c s đ đánh giá giáo viên ti u h c h ng năm ph c v công tác quy ho ch, s d ng và b i
ơ ở ể
ể
ọ
ằ
ụ
ụ
ạ
ử ụ
ồ
d
ưỡ
ng đ i ngũ giáo viên ti u h c.
ộ
ể
ọ
c. Làm c s đ giáo viên đăng kí giáo viên d y gi i các c p.
ơ ở ể
ạ
ỏ
ấ
d. Ý a và ý b đúng
4. Chu n ngh nghi p giáo viên ti u h c g m m y lĩnh v c?
ẩ
ề
ệ
ể
ọ
ồ
ấ
ự
a. 2 lĩnh v c b. 3 lĩnh v c c. 4 lĩnh v c d. 5 lĩnh v c
ự
ự
ự
ự
5. Chu n ngh nghi p giáo viên ti u h c bao g m các lĩnh v c sau:
ẩ
ề
ệ
ể
ọ
ồ
ự
a. Ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng; ki n th c; k năng s ph m
ẩ
ấ
ị ạ
ứ
ố ố
ế
ứ
ỹ
ư
ạ
b. Ph m ch t chính tr ; ki n th c và k năng s ph m
ẩ
ấ
ị
ế
ứ
ỹ
ư
ạ
c. Ph m ch t v ki n th c và k năng s ph m
ẩ
ấ ề ế
ứ
ỹ
ư
ạ
d. Ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng và k năng s ph m
ẩ
ấ
ị ạ
ứ
ố ố
ỹ
ư
ạ
6. Tiêu chí “Ph i h p v i gia đình và các đoàn th đ a ph
ố
ợ
ớ
ể ị
ươ
ng đ theo dõi, làm công tác giáo d c h c
ể
ụ
ọ
sinh” thu c lĩnh v c nào c a Chu n ngh nghi p giáo viên ti u h c?
ộ
ự
ủ
ẩ
ề
ệ
ể
ọ
a. Ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng b. Ki n th c c. K năng s ph m d. Không thu c lĩnh v c nào
ẩ
ấ
ị ạ
ứ
ố ố
ế
ứ
ỹ
ư
ạ
ộ
ự
cả
7. Tiêu chí “Có kh năng so n đ
ả
ạ
ượ
c các đ ki m tra theo yêu c u ch đ o chuyên môn, đ t chu n ki n
ề ể
ầ
ỉ ạ
ạ
ẩ
ề
th c, k năng môn h c và phù h p v i các đ i t
ứ
ỹ
ọ
ợ
ớ
ố ượ
ng h c sinh”
ọ
thu c lĩnh v c nào c a Chu n ngh
ộ
ự
ủ
ẩ
ề
nghi p giáo viên ti u h c?
ệ
ể
ọ
a. Ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng b. Ki n th c c. K năng s ph m d. Không thu c lĩnh v c nào
ẩ
ấ
ị ạ
ứ
ố ố
ế
ứ
ỹ
ư
ạ
ộ
ự
8. T ch c đánh giá, x p lo i giáo viên ti u h c theo Chu n ngh nghi p vào th i đi m:
ổ
ứ
ế
ạ
ể
ọ
ẩ
ề
ệ
ờ
ể
a. Đ u năm h c b. Cu i năm h c
ầ
ọ
ố
ọ
c. Cu i h c kì I và cu i năm h c d. Do nhà tr
ố ọ
ố
ọ
ườ
ng ch n th i đi m phù h p
ọ
ờ
ể
ợ
9. Đánh giá, x p lo i giáo viên ti u h c theo Chu n ngh nghi p g m các m c đ sau:
ế
ạ
ể
ọ
ẩ
ề
ệ
ồ
ứ
ộ
a. Xu t s c; t t; khá; trung bình b. T t; khá; trung bình; kém
ấ ắ
ố
ố
c. T t; khá; trung bình; ch a đ t yêu c u d. Xu t s c; khá; trung bình; kém
ố
ư
ạ
ầ
ấ ắ
10. M t giáo viên đ
ộ
ượ
c đánh giá, x p lo i chung theo Chu n ngh nghi p đ t lo i Xu t s c c n ph i:
ế
ạ
ẩ
ề
ệ
ạ
ạ
ấ ắ ầ
ả
a. C 3 lĩnh v c đ u ph i đ
ả
ự
ề
ả ượ
c x p lo i t t
ế
ạ ố
b. Các lĩnh v c đ u x p lo i t t, trong đó ph i có 1 lĩnh v c x p lo i xu t s c
ự
ề
ế
ạ ố
ả
ự
ế
ạ
ấ ắ
c. Có 2 lĩnh v c x p lo i t t, 1 lĩnh v c x p lo i khá d. Có 2 lĩnh v c x p lo i xu t s c
ự
ế
ạ ố
ự
ế
ạ
ự
ế
ạ
ấ ắ
11. Giáo viên b x p lo i “Kém” theo Chu n ngh nghi p khi:
ị ế
ạ
ẩ
ề
ệ
a. Có m t trong 3 lĩnh v c x p lo i kém
ộ
ự
ế
ạ
b. Xúc ph m danh d , nhân ph m, xâm ph m thân th ng
ạ
ự
ẩ
ạ
ể
ườ
i khác
c. Gian l n trong thi c , c ý đánh giá sai k t qu h c t p c a h c sinh d. Các ý trên đ u đúng
ậ
ử ố
ế
ả ọ ậ
ủ
ọ
ề
12. M t giáo viên đ
ộ
ượ
c hi u tr
ệ
ưở
ng d gi 1 ti t Ti ng Vi t, 1 ti t Toán, 1 ti t trong các môn còn l i
ự ờ
ế
ế
ệ
ế
ế
ạ
đ u không đ t yêu c u. Cu i năm h c, hi u tr
ề
ạ
ầ
ố
ọ
ệ
ưở
ng x p lo i giáo viên này lo i “Kém” là đúng hay sai?
ế
ạ
ạ
a. Đúng b. Sai
13. Trong tr
ườ
ng h p ch a đ ng ý v i đánh giá, x p lo i theo Chu n ngh nghi p c a hi u tr
ợ
ư
ồ
ớ
ế
ạ
ẩ
ề
ệ
ủ
ệ
ưở
ng,
giáo viên có quy n khi u n i l n đ u tiên v i:
ề
ế
ạ ầ
ầ
ớ
a. Hi u tr
ệ
ưở
ng b. H i đ ng tr
ộ ồ
ườ
ng c. Ch t ch công đoàn c s d. Tr
ủ ị
ơ ở
ưở
ng phòng Phòng GDĐT
14. Trong tr
ườ
ng h p giáo viên đ
ợ
ượ
c đánh giá theo Chu n ngh nghi p c n v i m c đ t t, khá ho c
ẩ
ề
ệ
ậ
ớ
ứ
ộ ố
ặ
trung bình, vi c xem xét nâng m c hay gi nguyên d a trên s ph n đ u c a m i giáo viên, hi u
ệ
ứ
ữ
ự
ự
ấ
ấ
ủ
ỗ
ệ
tr
ưở
ng nhà tr
ườ
ng quy t đ nh nh ng tr
ế
ị
ữ
ườ
ng h p c th và ch u trách nhi m v quy t đ nh đó, đ u
ợ
ụ
ể
ị
ệ
ề
ế
ị
ề
này đ ng hay sai?
ứ
15. Tiêu chu n đ x p lo i “T t” các lĩnh v c c a Chu n ngh nghi p là:
ẩ
ể ế
ạ
ố
ự ủ
ẩ
ề
ệ
a. 200 đi m b. 180 đi m c. T 140 đ n 179 đi m d. T 180 đ n 200 đi m
ể
ể
ừ
ế
ể
ừ
ế
ể
16. M t giáo viên đ
ộ
ượ
c x p lo i c ba lĩnh v c là lo i “T t”, v y x p lo i chung Chu n ngh nghi p
ế
ạ ả
ự
ạ
ố
ậ
ế
ạ
ẩ
ề
ệ
c a giáo viên này là:
ủ
a. T t b. Khá c. Xu t s c d. Trung bình
ố
ấ ắ
17. M t giáo viên có hành vi xâm ph m thân th h c sinh, giáo viên này đã nh n l i v i gia đình h c
ộ
ạ
ể ọ
ậ ỗ ớ
ọ
sinh và tr
ướ
c h i đ ng tr
ộ ồ
ườ
ng. Giáo viên này nên t đánh giá, x p lo i Chu n ngh nghi p là:
ự
ế
ạ
ẩ
ề
ệ
a. Trung bình b. T t c. Khá d. Kém
ố
18. Hi u tr
ệ
ưở
ng x p lo i chung Chu n ngh nghi p c a m t giáo viên là “T t”, k t qu x p lo i này
ế
ạ
ẩ
ề
ệ
ủ
ộ
ố
ế
ả ế
ạ
là:
a. Đúng b. Sai
19. Đi m t i đa m i tiêu chí c a Chu n ngh nghi p là:
ể
ố
ỗ
ủ
ẩ
ề
ệ
a. 40 b. 100 c. 10 d. 200
20. M t giáo viên t x p lo i có hai lĩnh v c lo i “T t” và m t lĩnh v c lo i “Trung bình”, x p lo i
ộ
ự ế
ạ
ự
ạ
ố
ộ
ự
ạ
ế
ạ
chung c a Chu n ngh nghi p là:
ủ
ẩ
ề
ệ
a. T t b. Trung bình c. Khá d. Xu t s c
ố
ấ ắ
I/ Ph n
ầ
tr c nghi m
ắ
ệ
: Anh, ch hãy đánh d u chéo ( X ) vào tr
ị
ấ
ướ
c câu tr l i đúng nh t .
ả ờ
ấ