TÌM 2 TỪ CÓ TIẾNG CHỨA VẦN AM

Bài 2. Tìm 2 từ có tiếng chứa vần am: ... Đọc từ : buổi sáng, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnhương, gầy còm, đi làm, nắm tay, ngày rằm, cơm nếp, ăn trộm, làng xóm, rừngtràm, chòm râu, sáng sớm, que kem, mềm yếu, số năm, xem hội, đom đóm,quả trám, ngắm trăng, trái cam, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, hương trầm, đỏthắm, mầm non, to mồm, xinh xắn, khóm chuối, tấm thảm, đường hầm, bữacơm, con tem, sao đêm, trẻ em, ghế đệm, cái hòm, mềm mại, đuôi sam, némcòn, giã cốm, móm mém, nằm ngủ, cái nơm, ống nhòm, mùi thơm, mềm mại,quả chôm chôm, trải thảm, trầm ngâm, cơm rang, chậm rãi, gặm cỏ, lấm tấm,thơm lừng, chó đốm, cặm cụi, mua sắm, biển cấm, tham lam, lom khom, quạvà công, nói lời cảm ơn, anh chị em trong nhà.Đọc câu :- Chị Mai gánh rau muống vào thành phố bán lấy tiền.- Quạ nhẩn nha vẽ từng cái lông cho Công.- Thôn xóm, bản làng đã lên đèn. Trời đã về đêm. Chị ngồi ngắm sao Hôm. Béôm gấu bông, nằm ngủ trên đệm.- Bạn Tâm chăm làm: sáng sớm bạn đã vào rừng hái nấm về nấu canh, buổichiều bạn còn cặm cụi ra đầm lấy bèo về cho lợn ăn.- Bữa cơm hôm nay ngon quá: có tôm rang, cá kho và món măng xào thơmlừng.- Đêm qua, sau khi xem hội, cả nhà em cùng đi ăn kem Tràng Tiền ở nhà hàngSao Đêm.- Buổi tối, Mèo ta trèo ngay lên giường, cái chăn ấm của bé lấm tấm dấu chânmèo. BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 15 ) Thời gian : 40 phútHọ và tên : ... Lớp 1A