KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)A) ĐỌC THÀNH TIẾNG CÁC VẦN (2 ĐIỂM)– ĐỌC ĐÚNG...

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.– Các cặp từ ngữ nối đúng:hương cốm — thơm lừng; đàn gà — lục tục đi tìm mồi; ánh trăng – soisáng sân nhà em; tre đằng ngà – cao vút.- Nối sai hoặc không nối được: khôngcó điểm.e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trong (2 điểm)– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.– Các vần điền đúng: con gà, cái bàn, cây mía, cố’ chai– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.