7. Theo chương trỡnh nõng cao :
Cõu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) :
x y 2z 1 0 và mặt cầu (S) : x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 8 0 .
a. Tỡm điểm N là hỡnh chiếu của điểm M lờn mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trỡnh mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xỳc với mặt cầu (S) .
Cõu V.b ( 1,0 điểm ) :
Biểu diễn số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giỏc .
. . . .Hết . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Cõu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x
1 1
y + 0
0 +
y 3
1
(d) : y 1 k(x 14 )
9
b) 1đ Gọi (d) là tiếp tuyến cần tỡm cú hệ số gúc k
(d) : y k(x 14 ) 1
9
3 14
x 3x 1 k(x ) 1 (1)
9
3x 2 3 k (2)
(d) tiếp xỳc ( C) Hệ sau cú nghiệm
3 2 2
3x 7x 4 0 x ,x 1,x 2
3
Thay (2) vào (1) ta được :
2 (2) 5 5 43
x = 3 k 3 tt ( ) : y 1 3 x 27
Ă
Ă x = 1 (2) k 0 tt ( ) : y 2 1
Ă x = 2 (2) k 9 tt ( ) : y 9x 15 3
Cõu II ( 3,0 điểm )
2 2x x 2 x x y ( 2x 1) e
, y (4x 4x 1)e
a) 1đ
2 x2 x 2 1
Ă
y y 2y (4x 6x 2)e ; y y 2y 0 2x 3x 1 0 x , x 1
2
b) 1đ
sin 2xdx 2sin x.cosxdx 2sin x.d(2 sin x)
2 2 2
(2 sin x) (2 sin x) (2 sin x)
Vỡ d(2 sin x) cosxdx
Phõn tớch
sin 2xdx 2sin x.d(2 sin x) 2.[ sin x ]d(2 sin x)
2
2 2 2 2
(2 sin x) (2 sin x) (2 sin x) (2 s
in x)
nờn
Bạn đang xem 7. - 11 DE THI VA DAP AN TNPT