6 GAM HỖN HỢP OXIT B. HOÀ TAN HẾT B TRONG DUNG DỊCH HCL THU ĐƯỢC DU...

44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cụ cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan là A. 99,6 gam. B. 49,8 gam. C. 74,7 gam. D. 100,8 gam. Hướng dẫn giải Gọi M là kim loại đại diện cho ba kim loại trờn với hoỏ trị là n. M + n2O

2

 M

2

O

n

(1) M

2

O

n

+ 2nHCl  2MCl

n

+ nH

2

O (2) n 4.n . Theo phương trỡnh (1) (2) 

HCl

O

2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng  m 44,6 28,6 16  gam

O

2

 n

O

2

0,5mol  n

HCl

= 40,5 = 2 mol  n

Cl

2 mol m

muối

= m

hhkl

+ m

Cl

= 28,6 + 235,5 = 99,6 gam. (Đỏp ỏn A) Vớ dụ 9: Cho một luồng khớ CO đi qua ống đựng 0,01 mol FeO và 0,03 mol Fe

2

O

3

(hỗn hợp A) đốt núng. Sau khi kết thỳc thớ nghiệm thu được 4,784 gam chất rắn B gồm 4 chất. Hoà tan chất Book.Key.To – Download Ebook Free..!!! rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy thoỏt ra 0,6272 lớt H

2

(ở đktc). Tớnh số mol oxit sắt từ trong hỗn hợp B. Biết rằng trong B số mol oxit sắt từ bằng 1/3 tổng số mol sắt (II) oxit và sắt (III) oxit. A. 0,006. B. 0,008. C. 0,01. D. 0,012. FeO : 0,01 molHỗn hợp A + CO  4,784 gam B (Fe, Fe

2

O

3

, FeO, Fe

3

O

4

) tương ứng với Fe O : 0,03 mol

2

3

số mol là: a, b, c, d (mol). Hoà tan B bằng dung dịch HCl dư thu được n 0,028mol.

H

2

Fe + 2HCl  FeCl

2

+ H

2

 a = 0,028 mol. (1) n 1 n nTheo đầu bài:

Fe O

3

4

FeO

Fe O

2

3

3   d 1

b c

 3  (2) Tổng m

B

là: (56.a + 160.b + 72.c + 232.d) = 4,78 gam. (3) Số mol nguyờn tử Fe trong hỗn hợp A bằng số mol nguyờn tử Fe trong hỗn hợp B. Ta cú: n

Fe (A)

= 0,01 + 0,032 = 0,07 mol n

Fe (B)

= a + 2b + c + 3d  a + 2b + c + 3d = 0,07 (4) Từ (1, 2, 3, 4)  b = 0,006 mol c = 0,012 mol d = 0,006 mol. (Đỏp ỏn A) Vớ dụ 10: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe

x

O

y

bằng H

2

dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng H

2

O tạo thành là A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam. m

O (trong oxit)

= m

oxit

 m

kloại

= 24  17,6 = 6,4 gam. n 6,4 0,4

m 6, 4gam ;  16  mol.

H O

2

O H O

2

 m

H O

2

0,4 18 7,2gam. (Đỏp ỏn C) Vớ dụ 11: Khử hết m gam Fe

3

O

4

bằng CO thu được hỗn hợp A gồm FeO và Fe. A tan vừa đủ trong 0,3 lớt dung dịch H

2

SO

4

1M cho ra 4,48 lớt khớ (đktc). Tớnh m? A. 23,2 gam. B. 46,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,04 gam. Fe

3

O

4

 (FeO, Fe)  3Fe

2+

n mol n n

0,3mol

4

2

4

Fe trong FeSO

SO

Áp dụng định luật bảo toàn nguyờn tố Fe: n n

3

4

Fe FeSO

4

Fe

Fe O

 3n = 0,3  n = 0,1  m

Fe O

3

4

23,2 gam (Đỏp ỏn A) Vớ dụ 12: Đun hai rượu đơn chức với H

2

SO

4

đặc, 140

o

C được hỗn hợp ba ete. Lấy 0,72 gam một trong ba ete đem đốt chỏy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO

2

và 0,72 gam H

2

O. Hai rượu đú là A. CH

3

OH và C

2

H

5

OH. B. C

2

H

5

OH và C

3

H

7

OH. C. C

2

H

5

OH và C

4

H

9

OH. D. CH

3

OH và C

3

H

5

OH. Đặt cụng thức tổng quỏt của một trong ba ete là C

x

H

y

O, ta cú: m 0,72 12 0,48

C

 44   gam ; m

H

0,72 2 0,08 18   gam  m

O

= 0,72  0,48  0,08 = 0,16 gam. 0,48 0,08 0,16 = 4 : 8 : 1. x : y :1 : :12 1 16 Cụng thức phõn tử của một trong ba ete là C

4

H

8

O. Cụng thức cấu tạo là CH

3

OCH

2

CH=CH

2

. Vậy hai ancol đú là CH

3

OH và CH

2

=CHCH

2

OH. (Đỏp ỏn D) MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG GIẢI THEO PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN MOL NGUYấN TỬ