6. Sự phát triển của từ vựng.
- GV: Tổ chức cho HS ôn tập.
- Phát triển nghĩa của từ: (da) chuột,
- HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
(con) chuột (một bộ phận của máy tính)
? Nh thế nào là phát triển từ vựng ? Cho
- Tạo từ ngữ mới: rừng phòng hộ, sách
ví dụ minh hoạ ?.
đỏ.
- HS: Tìm hiểu, trả lời.
- Mợn tiếng nớc ngoài: in - tơ - nét,
- GV: Bổ sung.
SART (bệnh dịch)
- GV: Thế nào là từ mợn ? cho ví dụ minh
Bạn đang xem 6. - DE KIEM TRA VAN THO