CHO 28,1G QUẶNG ĐÔLÔMÍT GỒM MGCO3; BACO3 (%MGCO3 = A%) VÀO DUNGDỊCH HC...
Bài 3: Cho 28,1g quặng đôlômít gồm MgCO
3
; BaCO3
(%MgCO3
= a%) vào dungdịch HCl dư thu được V (lít) CO2
(ở đktc).a/ Xác định V (lít).Hướng dẫn: a/ Theo bài ra ta có PTHH: MgCO3
+ 2HCl
MgCl2
+ H2
O + CO2
(1) x(mol) x(mol) BaCO3
+ 2HCl
BaCl2
+ H2
O + CO2
(2) y(mol) y(mol) CO2
+ Ca(OH)2
CaCO3
+ H2
O (3) 0,2(mol)
0,2(mol)
0,2(mol) CO2
+ CaCO3
+ H2
O
Ca(HCO3
)2
(4)Giả sử hỗn hợp chỉ có MgCO3
.Vậym
BaCO3
= 0 Số mol:n
MgCO3
=28
84
,
1
= 0,3345 (mol)Nếu hỗn hợp chỉ toàn là BaCO3
thìm
MgCO3
= 0Số mol:n
BaCO3
=197
28
,
1
= 0,143 (mol)Theo PT (1) và (2) ta có số mol CO2
giải phóng là: 0,143 (mol)
n
CO2
0,3345 (mol)Vậy thể tích khí CO2
thu được ở đktc là: 3,2 (lít)
VCO
2
7,49 (lít)CHUYÊN ĐỀ 2:
ĐỘ TAN - NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Một số công thức tính cần nhớ:
100
Hoặc S =100
100
.
C
C
%
%
Công thức liên hệ: C% =S
S
100
Công thức tính nồng độ mol/lit: CM
=n
V
(
mol
(
lit
)
)
=1000
V
(
.
n
ml
(
mol
)
)
* Mối liên hệ giữa nồng độ % và nồng độ mol/lit..
Hoặc CM
=10
D
M
.
C
%
C
M
M
Công thức liên hệ: C% =D
10
Trong đó:mct
là khối lượng chất tan (đơn vị: gam)mdm
là khối lượng dung môi (đơn vị: gam)mdd
là khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)V là thể tích dung dịch (đơn vị: lit hoặc mililit)D là khối lượng riêng của dung dịch( đơn vị: gam/mililit)M là khối lượng mol của chất( đơn vị: gam)S là độ tan của 1 chất ở một nhiệt độ xác định( đơn vị: gam)C% là nồng độ % của 1 chất trong dung dịch( đơn vị: %)CM
là nồng độ mol/lit của 1 chất trong dung dịch( đơn vị: mol/lit hay M)m
. 100ct
Công thức tính độ tan: S =m
dm
m
. 100%Công thức tính nồng độ %: C% =dd
mdd
= mdm
+ mct
Hoặc mdd
= Vdd (ml)
. D(g/ml)
* Mối liên hệ giữa độ tan của một chất và nồng độ phần trăm dung dịch bão hoà củachất đó ở một nhiệt độ xác định.Cứ 100g dm hoà tan được Sg chất tan để tạo thành (100+S)g dung dịch bão hoà.Vậy: x(g) // y(g) // 100g //