6) (X TỚNH BẰNG CM, T TỚNH BẰNG S). LẤY Π2 = 10. GIA TỐC CỦA VẬT CÚ ĐỘ...

6) (x tớnh bằng cm, t tớnh bằng s). Lấy π

2

= 10. Gia tốc của vật cú độ lớn cực đại là A. 10π cm/s

2

. B. 10 cm/s

2

. C. 100 cm/s

2

. D. 100π cm/s

2

. Hƣớng dẫn: Gia tốc cực đại: a

max

= ω

2

A Cõu 24: Con lắc lũ xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lũ xo nhẹ. Con lắc dao động điều hũa theo phương ngang với phương trỡnh x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trớ cõn bằng. Lấy π

2

=10. Cơ năng của con lắc bằng A. 1,00 J. B. 0,10 J. C. 0,50 J. D. 0,05 J. Hƣớng dẫn: Cơ năng con lắc lũ xo: W = 0,5mω

2

A

2

= 0,5kA

2

Cõu 25: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hũa trờn một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số gúc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Cõu 26: Tại nơi cú gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hũa với biờn độ gúc α

0

. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dõy treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trớ cõn bằng. Cơ năng của con lắc là A. 0,5mgℓα

0

2

. B. mgℓα

0

2

. C. 0,25mgℓα

0

2

. D. 2mgℓα

0

2

. Cõu 27: Tại nơi cú gia tốc trọng trường là 9,8 m/s

2

, một con lắc đơn dao động điều hũa với biờn độ gúc 6

o

. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dõy treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trớ cõn bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6,8.10

–3

J. B. 5,8.10

–3

J. C. 3,8.10

–3

J. D. 4,8.10

–3

J. Hƣớng dẫn: Cơ năng con lắc đơn: W = 0,5mgℓα

0

2

0

tớnh bằng rad) Cõu 28: Một con lắc lũ xo gồm lũ xo nhẹ cú độ cứng 100 N/m và vật nhỏ cú khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biờn độ 4 cm. Lấy π

2

= 10. Khi vật ở vị trớ mà lũ xo dón 2 cm thỡ vận tốc của vật cú độ lớn là A. 20π 3 cm/s. B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10π 3 cm/s. Cõu 29: Một vật dao động điều hũa với tần số gúc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thỡ nú cú tốc độ là 25 cm/s. Biờn độ giao động của vật là A. 5,24cm. B. 5 2cm C. 5 3cm D. 10 cm Hƣớng dẫn: Li độ (v) và vận tốc (v) vuụng pha nờn cụng thức độc lập giữa chỳng tại 1 thời điểm là:

2

2

    x vv 25

2

2

2

2

   x A 5 AA A 1 →        5 → A Cõu 30: Một con lắc lũ xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lũ xo cú độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hũa trờn phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thỡ gia tốc của nú là  3 m/s

2

. Cơ năng của con lắc là A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J. Hƣớng dẫn: Vận tốc(v) và gia tốc(a) vuụng pha nờn cụng thức độc lập giữa chỳng tại 1 thời điểm là: v a   A A 1→ A → W

2

Cõu 31: Một con lắc lũ xo gồm lũ xo cú độ cứng k và vật nhỏ cú khối lượng 250 g, dao động điều hũa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trớ cõn bằng ở O). Ở li độ –2 cm, vật nhỏ cú gia tốc 8 m/s

2

. Giỏ trị của k là A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m. Hƣớng dẫn: Li độ (x) và gia tốc (a) ngược pha nờn cụng thức độc lập giữa chỳng tại 1 thời điểm là:  

2

a x → ω → k Cõu 32: Một chất điểm dao động điều hoà trờn một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trờn đoạn thẳng đú chất điểm cú gia tốc lần lượt là a

M

= 30 cm/s

2

và a

N

= 40 cm/s

2

. Khi đi qua trung điểm MN, chất điểm cú gia tốc là A. 70 cm/s

2

. B. 35 cm/s

2

. C. 25 cm/s

2

. D. 50 cm/s

2

. a x → a ≈ x, mà

I

 x

M

x

N

 

I

a

M

a

N

x a2 2Cõu 33: Vật dao động điều hũa cú A. cơ năng biến thiờn tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. cơ năng biến thiờn tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật. C. động năng năng biến thiờn tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. động năng năng biến thiờn tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động Cõu 34: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hũa theo phương trỡnh x = 10cos(4πt + 0,5π)(cm) với t tớnh bằng giõy. Động năng của vật đú biến thiờn với chu kỡ bằng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. Cõu 35: Một vật nhỏ dao động điều hoà trờn trục Ox. Mốc thế năng tại vị trớ cõn bằng. Ở li độ x = 2 cm, vật cú động năng gấp 3 lần thế năng. Biờn độ dao động của vật là A. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm. Cõu 36: Tại nơi cú gia tốc trọng trường là g, một con lắc lũ xo treo thẳng đứng đang dao động đều hũa. Biết tại vị trớ cõn bằng của vật độ dón của lũ xo là l. Chu kỡ dao động của con lắc này là 2 g1 g1 l lA.  2 g C. 2 l D. l B. Cõu 37: Một con lắc lũ xo treo thẳng đứng, dao động điều hũa với chu kỡ 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trớ cõn bằng, lũ xo cú độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s

2

; π

2

= 10. Chiều dài tự nhiờn của lũ xo là A. 40 cm. B. 36 cm. C. 38 cm. D. 42 cm. Cõu 38: Tại cựng một nơi trờn mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thỡ tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là A. 12f. B. 14f. C. 4f. D. 2f. Cõu 39: Ở cựng một nơi cú gia tốc trọng trường g, con lắc đơn cú chiều dài ℓ

1

dao động điều hoà với chu kỡ 0,6 s; con lắc đơn cú chiều dài ℓ

2

dao động điều hoà với chu kỡ 0,8 s. Tại đú, con lắc đơn cú chiều dài (ℓ

1

+ ℓ

2

) dao động điều hoà với chu kỡ: A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s. Cõu 40: Tại một nơi trờn mặt đất, con lắc đơn cú chiều dài ℓ đang dao động điều hoà với chu kỡ 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thờm 21 cm thỡ chu kỡ dao động điều hoà của nú là 2,2 s. Chiều dài ℓ bằng A. 2,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m. Cõu 41: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dựng một con lắc đơn cú chiều dài dõy treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hũa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thớ nghiệm trờn, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thớ nghiệm bằng A. 9,748 m/s

2

B. 9,874 m/s

2

C. 9,847 m/s

2

D. 9,783 m/s

2

Cõu 42: Tại nơi cú gia tốc trọng trường 9,8 m/s

2

, một con lắc đơn và một con lắc lũ xo nằm ngang dao động điều hũa với cựng tần số. Biết con lắc đơn cú chiều dài 49 cm và lũ xo cú độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lũ xo là A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg Cõu 43: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang mỏy. Khi thang mỏy đứng yờn, con lắc dao động điều hũa với chu kỡ T. Khi thang mỏy đi lờn thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc cú độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang mỏy thỡ con lắc dao động điều hũa với chu kỡ T’ bằng A. 2T. B. T 2 C.T