ĐIỀU KIỆN CỰC ĐẠI - CỰC TIỂU CỦA GIAO THOA SÓNG

4. ĐIỀU KIỆN CỰC ĐẠI - CỰC TIỂU CỦA GIAO THOA SÓNG.

A. HAI NGUỒN CÙNG PHA - CÙNG BIÊN

ĐỘ ( áp dụng cho cả hai nguồn cùng pha - khác biên ñộ)

=

d

d

Xét biên ñộ

A

M

: (

A

M

là biên ñộ sóng t

ại M) :

(

2

1

)

2

os

A

U c

π

M

O

λ

+

A

M

max

khi

(

2

1

) (

2

1

)

λ

λ

π

= ±

=

(

d

2

d

1

)

=

k

λ

;

(

k

=

0; 1; 2...

± ±

)

c

π

π

k

os

d

d

1

d

d

***KL:Khi thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, tại nhữ

ng ñiểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng

nguyên lần bước sóng sẽ dao ñộng vớ

i biên ñộ cự

c ñại

Trong ñó: k là cực ñại bậc

k

d

d

d

d

1

;

0; 1; 2...

+

A

M

min

khi

(

2

1

) (

2

1

)

1

=

=

+

os

0

2

1

(

)

=

+

λ

(

=

± ±

)

d

d

k

2

k

2

***KL:Khi thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, tại nhữ

ng ñiểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng lẻ

lần nửa bước sóng sẽ dao ñộng vớ

i biên ñộ cực tiểu.

Trong ñó: Nếu

k

0;

là cực tiểu thứ

k

+

1

;

k

<

0

là cực tiểu thứ

k

Ct1 Ct2 Ct3

Ct4

Ct3

Ct1

Ct4

Ct2

+ Trên ñường nối hai nguồn, khoảng cách của hai cực ñại

λ

. Khoảng cách của một cực

k = 0 k = 1 k = 2 k = 3

k = -2

k = -4

k = -1

k = -3

hoặc hai cực tiểu liên tiếp là

ñại và một cực tiểu liên tiếp là

4

S

2

S

1

k = 0

k = 1 k = 2 k = 3 k = 4

cñ 1

cñ 2

cñ 3

cñ 4

cñ = 0

cñ -1

cñ -2

cñ -3

cñ -4

BÀI TẬP THỰC HÀNH