CHƯƠNG 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ§1. SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊC...

Câu 158. Cho hàm số y = 1

3 x

4

− 14

3 x

2

có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho

tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x

1

; y

1

) , N (x

2

; y

2

) (M, N 6= A) thỏa

mãn y

1

− y

2

= 8 (x

1

− x

2

)?

A. 1.. B. 2.. C. 0.. D. 3..

Lời giải.

x = − √

7

Cách 1: Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại A. y

0

= 4

.

x = 0

3 x ⇒ y

0

= 0 ⇔

3 x

3

− 28

x = √

Do đó tiếp tuyến tại A cắt (C) tại M, N ⇒ x

A

Ä − √

7; √

7 ä .

Ta có: y

1

− y

2

= 8 (x

1

− x

2

) ⇒ y

1

− y

2

= 8 ⇒ k

d

= 8

x

1

− x

2

x

A

= 3

x

A

= −1

4

. Đối chiếu điều kiện:

x

A

= −1

3 x

A

= 8 ⇔

3 x

3A

− 28

x

A

= −2 . Vậy có 2 điểm A thỏa ycbt.

x

A

= −2

Ç

å

Cách 2: Gọi A

a; 1

là tọa độ tiếp điểm

3 a

4

− 14

3 a

2

Ç 4

(x − a) + 1

Phương trình tiếp tuyến tại A là d : y =

3 a

3 a

3

− 28

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là:

1

3 x

2

=

3 x

4

− 28

x = a

⇔ (x − a)

2

(x

2

+ 2ax + 3a

2

− 14) = 0 ⇔

x

2

+ 2ax + 3a

2

− 14 = 0 (1)

Để (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt ⇔ Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác a

√ 7

(

)

∆ > 0

√ 3

±

7 ä \

6a

2

− 14 6= 0 ⇔ a ∈ Ä − √

Theo đề bài: y

1

− y

2

= 8 (x

1

− x

2

) ⇔

(x

1

− x

2

) = 8 (x

1

− x

2

)

a = 3

⇔ 4

a = −1

3 a = 8 ⇔

a = −2

Đối chiếu điều kiện:

a = −2 . Vậy có 2 điểm A thỏa đề bài.