Bài 2a -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
BT2b
Thực hiện
2dm3;154dm
3; 490dm
3; 5,1dm
3Thi làm nhanh
- Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
BT2b: -HSG-K đọc đề, nêu yêu cầu
-Làm BT nhận xét, tuyên dương
riêng
C.Củng cố - dặn dị:(3 phút)
- 2HSTB nêu mối quan hệ giữa cm
3 và dm
3.
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 23
Tiết 112 MÉT KHỐI Dạy: 16/2/20....
I/ Mục tiêu:
Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mét khối
Biết mối quan hệ giữa m
3 với dm
3 và cm
3, HS làm BT1,2b; HSG làm Bt3
II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình
III/Các họat động dạy học: (39 phút)
A/ KT bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở k/tra – 2HS lên bảng. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1 : a/ HS làm miệng, b/ 252cm
3, 5008 dm
3; 8,320 dm
3; 3/5 cm
3 BT2: Tương tự Hs nêu kết quả
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
Học sinh chú ý
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)
HĐ2.Hình thành kiến thức: (12
Làm việc cả lớp
phút)
MT:Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của
Mét khối
mét khối
Để đo thể tích người ta cịn dùng
HSTB,Y
2-3 HS nêu
nêu
HS nêu
những đơn vị đo thể tích nào?
HS nêu lại khái niệm: xăng-ti-mét
QS
-3 HSG-K
khối, dm
3Thế nào là mét khối? Viết tắt như thế
1m
3 = 1000dm
3; 1dm
3 = 1000cm
3nào?
HS tham gia
Giới thiệu mơ hình
1000 lầm
HSG-K nêu
Hình lập phương cạnh 1m gồm mấy
1-2 HSThực hiện
HSTB đọc
HLP cạnh 1cm? Vậy 1m
3 = ?dm
3Vậy 2 đơn vị đo thể tích liềm nhau hơn
GV giúp
kém nhau mấy lần?
HSY đổi
-Y/C HS nhắc lại
được các
-3HS đọc ghi nhớ SGK
Thực hiện: a/ HS đọc các số đo
đơn vị đo
HĐ3. Luyện tập (18 phút)
Viết: 720m
3; 400m
3, 1/8m
3;
MT:Biết mối liên hệ giữa m
3 với dm
3thể tích
0,05dm
3và cm
32-3HS thực hiện
Bạn đang xem bài 2 - Giáo án học kì II lớp 5 – Môn Toán