MỘT QUẢ BĨNG BÀN VÀ MỘT CHIẾC CHÉN HÌNH TRỤ CĨ CÙNG CHIỀU CAO
Câu 75. Một quả bĩng bàn và một chiếc chén hình trụ cĩ cùng chiều cao. Người ta đặt quả bĩng lên chiếc chén thấy phần ở ngồi của quả bĩng cĩ chiều cao bằng 34 chiều cao của nĩ. Gọi V
1
, V2
lần lượt là thể tích của quả bĩng và chiếc chén, khi đĩ: A.9V1
8V2
. B.3V1
2V2
. C.16V1
9V2
. D.27V1
8V2
. III. CHƯƠNG 3. HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KG OXYZ 3.1.ƠN TẬP LÝ THUYẾT 3.1.1. Hệ trục tọa độ trong khơng gian Trong khơng gian, xét ba trục tọa độ Ox Oy Oz, , vuơng gĩc với nhau từng đơi một và chung một điểm gốc O. Gọi , ,i j k là các vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục Ox Oy Oz, , . Hệ ba trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ vuơng gĩc trong khơng gian. Chú ý: i
2
j
2
k
2
1
và . i ji k. k j . 0. 3.1.2. Tọa độ của vectơ a) Định nghĩa:u
x y z ; ; u
xi
y j
zk
b) Tính chất: Choa
( ; a a a
1
2
;
3
), b
( ; b b b
1
2
; ),
3
k
a
b
( a
1
b a
1
;
2
b a
2
;
3
b
3
)
ka (ka ka1
;2
;ka3
)a b 1
1
a b a b2
2
3
3
0(0; 0; 0),i(1; 0; 0), j(0;1; 0),k(0; 0;1) cùng phương b b ( 0) akb k( )a
a kb aa a3
1
2
, ( , , 0)a kb b b b2
2
1
2
3
b b b1
2
3
a b
.
a b
1
.
1
a b
2
.
2
a b
3
.
3
a
b
a b
1 1
a b
2 2
a b
3 3
0
a2
a1
2
a2
2
a3
2
a
a
1
2
a
2
2
a
2
2
a b a ba b a b a bcos( , ) . (với a b, 0 1 1
2 2
3 3
)2
2
2
2
2
2
. .a b a a a b b b 1
2
3
1
2
3
3.1.3. Tọa độ của điểm a) Định nghĩa:M x y z( ; ; )OM x i.y j.z k.(x : hồnh độ, y : tung độ, z : cao độ) Chú ý: M Oxy z 0; M Oyz x 0; M Oxz y 0
MOx yz0;MOy xz0;MOz x y0. b) Tính chất: Cho (A xA
; yA
; zA
), B x(B
; yB
;zB
) AB ( x
B
x
A
; y
B
y
A
; z
B
z
A
)
AB ( x
B
x
A
)
2
( y
B
y
A
)
2
( z
B
z
A
)
2
x x y y z z
A
B
A
B
A
B
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:; ;
M
2 2 2
Toạ độ trọng tâm Gcủa tam giác ABC:x x x y y y z z z
A
B
C
A
B
C
A
B
C
G
; ;
3 3 3
Toạ độ trọng tâmGcủa tứ diện ABCD:x x x x y y y y z z z z
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
C
G
4 4 4
3.1.4. Tích cĩ hướng của hai vectơ a) Định nghĩa: Trong khơng gian Oxyzcho hai vectơa
( ; a a a
1
2
;
3
)
,b
( ; ; ) b b b
1
2
3
. Tích cĩ hướng của hai , được xác định bởi vectơa
kí hiệu là a b, và ,b 2
3
3
1
1
2
, a a ; a a ; a a ; ;a b a b a b a b a b a b a b2 3
3 2
3 1
1 3
1 2
2 1
b b b b b b Chú ý: Tích cĩ hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vơ hướng của hai vectơ là một số. b) Tính chất: [ , ]a b a; [ , ]a b b a b, b a, i j , k ; j k , i ; k i , j
[ , ]a b a b. .sin
a b,
(Chương trình nâng cao) ,a b cùng phương [ , ]a b 0 (chứng minh 3 điểm thẳng hàng) c) Ứng dụng của tích cĩ hướng: (Chương trình nâng cao) Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: a b , vàc
đồng phẳng [ , ].a b c 0 Diện tích hình bình hànhABCD
: S
ABCD
AB AD, Diện tích tam giác ABC : 12 ,S
ABC
AB AC Thể tích khối hộpABCDA B C D
: VABCD A B C D
. ' ' '
'
[ AB AD AA, ]. Thể tích tứ diệnABCD
: 1[ , ].V AB AC ADABCD
6Chú ý: – Tích vơ hướng của hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuơng gĩc, tính gĩc giữa hai đường thẳng. – Tích cĩ hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – khơng đồng phẳng, chứng minh các vectơ cùng phương. .a b a b0
a và b cùng phương a b, , , , .a b c đồng phẳng a b c3.1.5.Phương trình mặt phẳng 1.Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Vectơn
0
là vectơ pháp tuyến (VTPT) nếu giá củan
vuơng gĩc với mặt phẳng ( ) Chú ý: Nếun
là một VTPT của mặt phẳng ( ) thì k n(k0) cũng là một VTPT của mặt phẳng ( ) . Một mặt phẳng được xác định duy nhất nếu biết một điểm nĩ đi qua và một VTPT của nĩ. Nếu u v , cĩ giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng ( ) thì n[ , ]u v là một VTPT của ( ) . 2.Phương trình tổng quát của mặt phẳng Trong khơng gian Oxyz, mọi mặt phẳng đều cĩ dạng phương trình: AxByCzD vớiA2
B2
C2
0 Nếu mặt phẳng ( ) cĩ phương trình AxByCzD0 thì nĩ cĩ một VTPT là ( ; ; )n A B C Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M0
(x0
;y z0
;0
) và nhận vectơ n A B C( ; ; ) khác0
là VTPT là: ( ) ( ) ( ) 0A xx B yy C zz .0
0
0
Các trường hợp riêng Xét phương trình mặt phẳng ( ) : AxByCzD0 với A2
B2
C2
0 NếuD 0
thì mặt phẳng ( ) đi qua gốc tọa độO
. Nếu A0,B0,C0 thì mặt phẳng ( ) song song hoặc chứa trụcOx
. Nếu A0,B0,C0 thì mặt phẳng ( ) song song hoặc chứa trục Oy. Nếu A0,B0,C0 thì mặt phẳng ( ) song song hoặc chứa trục Oz. Nếu AB0,C0 thì mặt phẳng ( ) song song hoặc trùng với
Oxy
. Nếu AC 0,B0 thì mặt phẳng ( ) song song hoặc trùng với
Oxz
. Nếu BC 0,A0 thì mặt phẳng ( ) song song hoặc trùng với
Oyz
. Chú ý: Nếu trong phương trình ( ) khơng chứa ẩn nào thì ( ) song song hoặc chứa trục tương ứng. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
: x y z 1 . Ở đây ( ) cắt các trục tọa độ tại các abc điểm
a; 0; 0
,
0; ; 0b
,
0; 0;c
với abc0. 3.Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Trong khơng gian Oxyz, cho điểm M0
(x ;0
y z0
;0
) và mặt phẳng
:AxByCzD0Khi đĩ khoảng cách từ điểm M0
đến mặt phẳng ( ) được tính: | | ( , ( )) Ax By Cz Dd M0
2
2
2
A B C4.Gĩc giữa hai mặt phẳng Trong khơng gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
:A x1
B y1
C z1
D1
0 và
:A x2
B y2
C z2
D2
0.Gĩc giữa
và
bằng hoặc bù với gĩc giữa hai VTPTn n
,
. Tức là: n n A A B B C C
.
2
1
2
2
2
1
2
2
1
2
2
2
cos , cos ,
n n
n n A B C A B C
. .
1
1
1
2
2
2
3.2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3.2.1. HỆ TỌA ĐỘ KHƠNG GIAN . , b 3j4k, c i 2j