3) Các mùa khí h u ậ
a) Mùa gió Đông B c t tháng 11 đ n tháng 4 (mùa đông) ắ ừ ế
Mi n B c: đ u mùa l nh khô, cu i mùa l nh m do có m a phùn; mi n núi có th có ề ắ ầ ạ ố ạ ẩ ư ề ể
s ươ ng mu i, s ố ươ ng giá, m a tuy t ư ế
Tây Nguyên và Nam B : nóng khô, n đ nh; ộ ổ ị
Duyên h i Trung b : m a nhi u thu đông ả ộ ư ề
b) Mùa gió Tây Nam t tháng 5 đ n tháng 10 (mùa h ) ừ ế ạ
C n ả ướ c: nhi t đ trên 25°C, m a nhi u, chi m 80% c năm (tr duyên h i Trung b ) ệ ộ ư ề ế ả ừ ả ộ
Tây B c và B c Trung b : gió tây khô nóng ắ ắ ộ
Đ ng b ng B c B : m a ngâu gây úng ng p ồ ằ ắ ộ ư ậ
Nhi u bão nh h ề ả ưở ng đ ng b ng ven bi n ồ ằ ể
c) Tác đ ng: ộ
Thu n l i: cây tr ng v t nuôi phát tri n quanh năm theo c chuyên canh và đa canh ậ ợ ồ ậ ể ả
Khó khăn: nhi u thiên tai, di n bi n ph c t p ề ễ ế ứ ạ
Bạn đang xem 3) - Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long