1) Đ c đi m các khu v c đ a hình Vi t Nam ặ ể ự ị ệ
Khu v c đ i núi ự ồ Đông B c ắ Vùng đ i núi th p ồ ấ
Nhi u cánh cung núi l n ề ớ
Vùng đ i trung du phát tri n ồ ể
Đ a hình Karst (cacxto) ph bi n ị ổ ế
Tây B c ắ Núi cao, s n nguyên đá vôi hi m tr ơ ể ở
H ướ ng TBĐN và song song
Có các đ ng b ng gi a núi trù phú ồ ằ ữ
Tr ườ ng S n B c ơ ắ Vùng núi th p, dài kho ng 600km ấ ả
Hai s ườ n không đ i x ng ố ứ
Nhi u nhánh núi n m ngang ề ằ
Tr ườ ng S n Nam ơ Nhi u cao nguyên hùng vĩ, r ng l n ph đ t ề ộ ớ ủ ấ
đ badan x p t ng ỏ ế ầ
Khu v c đ ng b ng ự ồ ằ ĐB sông H ng ồ 15000 km
2H th ng đê dài 2700km ệ ố
Nhi u ô trũng ề
ĐB duyên h i ả
Trung Bộ Nh h p, b chia c t ỏ ẹ ị ắ
Kém phì nhiêu
ĐB sông C u ử
Cao trung bình 23m so v i m c n ớ ự ướ c bi n ể
Long 40.000 km
2Đ a hình b bi n và ị ờ ể
th m l c đ a ề ụ ị B bi n ờ ể Dài 3260km
Phân lo i: b bi n b i t và b bi n mài ạ ờ ể ồ ụ ờ ể
mòn
Th m l c đ a ề ụ ị Đ sâu không quá 100m ộ
M r ng vùng bi n B c B và Nam B ở ộ ở ể ắ ộ ộ
Bạn đang xem 1) - Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long