ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN.A. ĐỒNG ĐẲNG. - ĐỒNG ĐẲNG LÀ NHỮNG HỢP CHẤT CĨ...

4. Đồng đẳng, đồng phân.

a. Đồng đẳng.

- Đồng đẳng là những hợp chất cĩ thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều

nhĩm CH

2

nhưng cĩ tính chất hố học tương tự nhau.

VD : Dãy đồng đẳng của ankan : CH

4

, C

2

H

6

, C

3

H

8

... CnH

2n+2

- Khối lượng mol các chất trong cùng dãy đồng đẳng lập thành cấp số cộng cơng sai

d = 14.

Lưu ý : Khái niệm đồng đẳng rất rộng, ở trên chỉ giới hạn đồng đẳng metylen.

b. Đồng phân.

- Đồng phân là hiện tượng cĩ 2 hay nhiều chất cĩ cùng CTPT nhưng khác nhau về

CTCT do đĩ khác nhau về tính chất hố học.

- Phân loại đồng phân: gồm đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học. (Ở đây chỉ xét

về đồng phân cấu tạo). Đồng phân cấu tạo gồm:

+ Đồng phân mạch cacbon: do sự sắp xếp mạch cacbon khác nhau.

VD: CH

3

– CH = CH – CH

3

; CH

3

– C = CH

2

H

2

C  CH

2

  

CH

3

H

2

C  CH

2

+ Đồng phân cách chia cắt mạch cacbon: do sự chia cắt mạch cacbon khác nhau.

VD: CH

3

COOCH

3

và HCOOC

2

H

5

+ Đồng phân vị trí:Do sự khác nhau về vị trí nối đơi, nối ba, nhĩm thế hoặc nhĩm

chức trong phân tử.

VD: CH

3

– CH

2

– CH

2

– OH và CH

3

– CH – CH

3

OH

CH

2

= CH – CH

2

– CH

3

và CH

3

– CH = CH - CH

3

+ Đồng phân nhĩm chức: do sự thay đổi cấu tạo nhĩm chức trong phân tử.

VD: CH

3

– O – CH

3

và CH

3

– CH

2

– OH

+ Đồng phân liên kết: do sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử cacbon với nhau.

VD: CH

3

– CH

2

– C  CH và CH

2

= CH – CH = CH

2

IV. MỘT SỐ BÀI TẬP VIẾT CTCT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ GỌI TÊN.

VD

1

: Viết CTCT của hợp chất C

5

H

12

.

Hướng dẫn: C

5

H

12

thuộc dãy ankan  chỉ cĩ liên kết đơn trong phân tử và cĩ 2 loại

mạch: mạch thẳng và mạch nhánh. Chỉ cĩ đồng phân về mạch cacbon.

CH

3

– CH

2

– CH

2

– CH

2

– CH

3

Pentan

CH

3

– CH – CH

2

– CH

3

2 – metyl butan

CH

3

CH

3

– C – CH

3

2,2-đimetyl propan (neopentan)

VD

2

: Viết CTCT của C

4

H

8

Hướng dẫn: C

4

H

8

thuộc dãy anken (hoặc thuộc dãy xicloankan) cĩ 1 liên kết đơi

trong phân tử, cĩ cả 3 loại mạch (mạch vịng khơng cĩ liên kết đơi). Cĩ các đồng phân mạch

cacbon, đồng phân vị trí.

CH

2

= CH – CH

2

– CH

3

but – 1 – en

CH

3

– CH = CH – CH

3

but – 2 – en

CH

2

= C – CH

3

2 – metyt prop – 1- en

H

2

C  CH

2

CH

2

 

xiclobutan 1-metyl xiclopropan

H

2

C  CH

2

H

2

C CH

VD

3

: Viết CTCT của C

4

H

6

Hướng dẫn: C

4

H

6

thuộc dãy ankin (hoặc thuộc dãy ankadien) cĩ 1 liên kết ba (hoặc

2 liên kết đơi) trong phân tử , cĩ cả 3 loại mạch (mạch vịng khơng cĩ 1 liên kết đơi). Cĩ các

đồng phân mạch cacbon, đồng phân vị trí, đồng phân liên kết.

CH  C – CH

2

– CH

3

but-1-in; CH

3

– C  C – CH

3

but-2-in

CH

2

= CH – CH = CH

2

buta – 1,3 – đien

CH

2

= C = CH – CH

3

buta – 1,2 – đien

H

2

C  CH

 

xiclobut -1-en

H

2

C  CH

HC CH

3

CH

2