7.2 CÁC NHÓM NHÔMNHÓM W 21

3.7.2 Các nhóm nhôm

Nhóm W 21 : Nhôm nguyên chất

Nhôm nguyên chất và các hợp kim Al Mn có tạp nhiễm hoặc các thành phần hợp

kim 

1,5%, ví dụ:

EN AW- Al 99,8 (A)

EN AW- Al 99,5

EN AW- Al Mn 1

Nhóm W22 : Các hợp kim không có khả năng tôi cứng nhiệt

Các hợp kim không có khả năng tôi cứng nhiệt (Nhôm - Hợp kim Magnesium),

ví dụ :

EN AW- Al Mg 1,5 (C )

EN AW- Al Mg 5

EN AW- Al Mg 3 Mn

EN AW- Al Mg 4,5 Mn 0,7

EN AW- Al Si- Các hợp kim

Nhóm 23: Các hợp kim có khả năng tôi cứng nhiệt

EN AW-Al Mg1 Si Cu

EN AW-Al Si1 Mg Mn

EN AC- Al Mg Si (Gang)

EN AC- Al Si Cu (Gang)

EN AW-Al Zn 4,5 Mg1